14/01/2018, 13:36

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương năm 2014

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương năm 2014 Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên có đáp án - 2015 có đáp án là tài liệu ôn thi vào lớp 10 hữu ích dành ...

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương năm 2014

- 2015 có đáp án là tài liệu ôn thi vào lớp 10 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9. Đề thi giúp các bạn học sinh làm quen với dạng đề và chuẩn bị tâm lý sẵn sàng khi bước vào kỳ thi chính thức.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh không chuyên THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương năm 2014

10 đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

HẢI DƯƠNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

NĂM HỌC 2014-2015

Môn thi: Tiếng Anh (Chuyên)

Thời gian làm bài: 120 phút

Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi

Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B, C hoặc D

Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài

(Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu gì)

A. LISTENING

Hướng dẫn làm bài Nghe:

Bài Nghe gồm có 02 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 02 lần. Mở đầu và kết thúc phần nghe có tín hiệu nhạc.

Mọi hướng dẫn cho thí sinh (bằng tiếng Anh) có trong bài.

Part I: Tony is helping Cindy clean up the house. Where should he put the items? Listen and choose the correct answer (5.0 points):

1. The magazines:

A. on the bookshelf on top of the dictionary
B. in the dictionary
C. on the bookshelf next to the dictionary
D. on the bookshelf under the dictionary

2. The remote control:

A. on top of the TV next to the TV program guide
B. beside the TV on the TV program guide
C. behind the TV on the TV program guide
D. beside the TV program guide in front of the TV

3. The keys:

A. in a box on top of the desk
B. in a wallet
C. inside a drawer next to a box
D. in a box inside one of the desk drawers

4. The baseball cap:

A. on the hook behind the door
B. on the doorknob
C. on the floor behind the door
D. inside a drawer

5. The glasses:

A. on the coffee table next to the sheet of paper
B. on top of the papers on the coffee table
C. inside the case of the coffee table
D. on the bookshelf

Part II: Listen to Thomas and Rachel talking about their embarrassing experiences and fill in each blank with ONE missing word (10 points):

THOMAS’S STORY:

6. Christina’s birthday was on __________.

7. Thomas and his friends __________ to meet outside the restaurant.

8. His __________ drove him to the restaurant.

9. The car broke down on the way and they had to wait for the __________ to send out a mechanic to get the car started again.

10. He had to borrow some__________ from his friend.

RACHEL’S STORY:

11. Rachel’s brother wanted to go to an __________ restaurant and have curries.

12. They arrived at the restaurant at a quarter to __________.

13. Her father __________ with a waiter.

14. She realized what her dad’s mistake was when she saw a __________ on the wall.

15. The waiter was very __________ and he managed to find a table for them after all.

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh chuyên

A. LISTENING

Part I. (5.0 points): 1.0 point for each correct answer

1. C                 2. B                 3. D                     4. A                 5. A

Part II. (10 points): 1.0 point for each correct answer

6. Tuesday      7. arranged        8. father / dad      9. garage           10. money

11. Indian       12. eight            13. argued           14. poster           15. understanding

B. PHONETICS

I. (2.0 points): 1.0 point for each correct answer

16. B              17. D

II. (3.0 points): 1.0 point for each correct answer

18. A              19. A                20. C

C: GRAMMAR – VOCABULARY – LANGUAGE FUNCTIONS

I. (20 points): 1.0 point for each correct answer

21. C              22. C                23. B                  24. A                  25. D

26. B              27. D                28. C                  29. C                  30. B

31. D              32. D                33. A                  34. B                   35. B

36. D              37. A                38. B                  39. B                    40. D

II. (5.0 points): 1.0 point for each correct answer

41. qualified     42. beautify       43. miserably      44. enrichment       45. awake

0