17/07/2018, 15:39
Thầy cô ơi cho con hỏi là khi mình đăng kí nguyện vọng vào ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm thi môn Anh văn của mình có được nhân hai hay không, con mong quý thầy cô giải đáp giúp con?
Theo như mình biết thì trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc Gia Hà Nội , ngành Ngôn ngữ Anh , điểm xét tuyển môn Tiếng Anh sẽ được nhân đôi nhé! Tổ hợp môn: D01; D78; D90 . Điểm Ngoại ngữ nhân đôi . Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017 , mời các bạn tham khảo nhé, tuy ...
Theo như mình biết thì trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc Gia Hà Nội, ngành Ngôn ngữ Anh, điểm xét tuyển môn Tiếng Anh sẽ được nhân đôi nhé!
Tổ hợp môn: D01; D78; D90. Điểm Ngoại ngữ nhân đôi.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017, mời các bạn tham khảo nhé, tuy nhiên dự đoán là năm 2018, do đề thi khó hơn, nên điểm chuẩn có thể sẽ giảm 2 - 3 điểm so với năm 2017.
Tổ hợp môn: D01; D78; D90. Điểm Ngoại ngữ nhân đôi.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017, mời các bạn tham khảo nhé, tuy nhiên dự đoán là năm 2018, do đề thi khó hơn, nên điểm chuẩn có thể sẽ giảm 2 - 3 điểm so với năm 2017.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D78; D90 | 34.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
3 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D90 | 27.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
4 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D78; D90 | 30.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
5 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 33 | Ngoại ngữ nhân đôi |
6 | 7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | D01; D05; D78; D90 | --- | |
7 | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 34 | Ngoại ngữ nhân đôi |
8 | 7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 33.75 | Ngoại ngữ nhân đôi |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 35.25 | Ngoại ngữ nhân đôi |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 30.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 32.25 | Ngoại ngữ nhân đôi |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 34.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
13 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D04; D78; D90 | --- | |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 32.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 35.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
16 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | D01; D06; D78; D90 | --- | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 35.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
18 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D78; D90 | --- | |
19 | 7220211 | Ngôn ngữ Ảrập | D01; D78; D90 | 30 | Ngoại ngữ nhân đôi |