Text out nghĩa là gì?

Text out nghĩa là huỷ một cuộc hẹn hay từ chối việc gì đó bằng cách gửi tin nhắn văn bản. Ví dụ: I don’t want to go so I will text out . (Tôi không muốn đi vì vậy tôi sẽ gửi tin nhắt hủy hẹn). He invited me by phone then he texted out . (Anh ấy gọi điện thoại mời tôi sau đó anh ...

Text out nghĩa là huỷ một cuộc hẹn hay từ chối việc gì đó bằng cách gửi tin nhắn văn bản.

Ví dụ:

  • I don’t want to go so I will text out. (Tôi không muốn đi vì vậy tôi sẽ gửi tin nhắt hủy hẹn).
  • He invited me by phone then he texted out. (Anh ấy gọi điện thoại mời tôi sau đó anh ta nhắn tin hủy hẹn).
  • I hate texting out. (Tôi ghét việc nhắn tin hủy hẹn).
  • Lisa invited me to go to party but I texted out. (Lisa mời tôi tới bữa tiệc nhưng tôi đã nhắn tin từ chối).
  • I have to text out although I realy want to go. (Tôi phải nhắn từ chối mặc dù tôi thực sự muốn đi).

 

0