25/05/2018, 08:35

Tên lửa đất đối không

(tiếng Anh: surface-to-air missile hay SAM) là một loại đạn tự hành được thiết kế có thể phóng lên từ mặt đất để tiêu diệt các loại máy bay, hay bất cứ vật thể bay nào. Nó là một kiểu của hệ thống chống phi cơ. có thể được phóng lên từ những căn cứ ...

(tiếng Anh: surface-to-air missile hay SAM) là một loại đạn tự hành được thiết kế có thể phóng lên từ mặt đất để tiêu diệt các loại máy bay, hay bất cứ vật thể bay nào. Nó là một kiểu của hệ thống chống phi cơ.

có thể được phóng lên từ những căn cứ cố định dưới mặt đất, từ những bệ phóng di động hay có thể đặt trên tàu sân bay. Những tên lửa đất đối không nhỏ nhất đã được chế tạo và phát triển bởi Liên Xô, chúng có thể được vận chuyển dễ dàng và sử dụng bởi chỉ một người. Những tên lửa của Liên Xô này đã được xuất khẩu sang rất nhiều nước trên thế giới và ngày nay vẫn còn rất nhiều khách hàng của loại tên lửa này.

Khẩu đội Crotale của Không lực Pháp
  • Akash - Ấn Độ
  • Arrow - Israel
  • Aster - Anh/Pháp/Italy
  • Bloodhound - Anh
  • Crotale - Pháp
  • Phóng từ mặt đất AMRAAM - NASAMS (AIM-120 AMRAAM AAM) -
  • Phóng từ mặt đất AMRAAM - CLAWS (AIM-120 AMRAAM AAM) -
  • Phóng từ mặt đất AMRAAM - SLAMRAAM (AIM-120 AMRAAM AAM) - Mỹ
  • Hongqi-9 - Trung Quốc
  • MEADS - Mỹ/Đức/Ý
  • MIM-3 Nike Ajax - Mỹ
  • MIM-14 Nike Hercules - Mỹ
  • MIM-23 Hawk - Mỹ
  • MIM-72 Chaparral FAADS
  • MIM-104 Patriot - Mỹ
  • MIM-146 ADATS - Canada
  • Nike Zeus - Mỹ
  • BAe Blindfire Rapier - Anh
  • RIM-2 Terrier - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-7 Sparrow - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-24 Tartar - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-66 Standard Missile-1 - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-67 Standard Missile-2 - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-156 Standard Missile-2ER - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-161 Standard Missile-3 - Hải quân Hoa Kỳ
  • RIM-162 Evolved SeaSparrow Missile - Hải quân Hoa Kỳ
  • Roland - Pháp/Đức
  • SA-1 'Guild' - Liên Xô
  • SAM-2 - Liên Xô
  • SA-3 'Goa' - Liên Xô
  • SA-4 'Ganef' - Liên Xô
  • SA-5 'Gammon' - Liên Xô
  • SA-6 'Gainful' - Liên Xô
  • SA-8 'Gecko - Liên Xô
  • SA-10 'Grumble' - Liên Xô
  • SA-11 'Gadfly' - Liên Xô
  • SA-12A 'Gladiator'/SA-12B 'Giant' - Liên Xô
  • SA-15 'Gauntlet' - Liên Xô
  • SA-17 'Grizzly' - Liên Xô
  • SA-19 'Grisom' - Liên Xô
  • SA-20 'Triumf' - Nga
  • Sea Cat - Anh
  • Sea Dart - Anh
  • Sea Slug - Anh
  • Sea Wolf - Anh
  • Thunderbird - Anh
  • Tên lửa Trishul - Ấn Độ

Những kiểu

0