Take off nghĩa là gì?

Take off nghĩa là rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay (thường để nói máy bay cất cánh), hoặc có nghĩa là trở nên phổ biến và thành công, hoặc cũng có nghỉ là nghỉ ngơi một chút. Ngoài ra còn có nghĩa là rời bỏ đi mà không nói với ai nơi sẽ đến. Ví dụ: The plane took off at 8.30 a.m. (Máy ...

Take off nghĩa là rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay (thường để nói máy bay cất cánh), hoặc có nghĩa là trở nên phổ biến và thành công, hoặc cũng có nghỉ là nghỉ ngơi một chút. Ngoài ra còn có nghĩa là rời bỏ đi mà không nói với ai nơi sẽ đến.

Ví dụ:

  • The plane took off at 8.30 a.m. (Máy bay cất cánh lúc 8 giờ 30 phút sáng).
  • Her singing career had just begun to take off. (Sự nghiệp ca hát của cô ấy đã bắt đầu thành công).
  • I am going to take Monday off from work and enjoy some time with my family. (Tôi sẽ nghỉ phép ngày thứ hai và tận hưởng khoảng thời gian cùng gia đình).
  • When birds are startled they always take off as fast as possible. (Khi những con chim bị giật mình, chúng sẽ cất cánh bay càng nhanh càng tốt).
  • When he saw me, he took off in the other direction. (Khi anh ấy nhìn tôi, anh ấy đã đi về một hướng khác).
0