Look back nghĩa là gì?

Look back có nghĩa là nhìn lại, ngoái lại nhìn hay nghĩ lại những chuyện đã xảy ra. Ví dụ: Most of people look back on their school days with fondness. (Hầu hết mọi người đều nghĩ về những ngày tháng ngồi trên ghế nhà trường với sự thơ ngây.) When I look back on my childhood, I ...

Look back có nghĩa là nhìn lại, ngoái lại nhìn hay nghĩ lại những chuyện đã xảy ra.

Ví dụ:

  • Most of people look back on their school days with fondness. (Hầu hết mọi người đều nghĩ về những ngày tháng ngồi trên ghế nhà trường với sự thơ ngây.)
  • When I look back on my childhood, I realise how lucky I was as I had no responsibilities. (Khi tôi hồi tưởng lại thời ấu thơ, tôi nhận ra mình thật may mắn vì tôi không cần phải chịu trách nhiệm cho việc gì cả.)
  • Don’t look back when you walk. (Đừng ngoảnh lại khi bạn đi bộ)
  • If we look back over the last three years, we can see many times when we were very successful. (Nếu nhìn lại 3 năm trước, chúng ta có thể thấy rất nhiều lần chúng ta đã thành công.)
  • Although she was getting on the plane, she still looked back on her parents. (Mặc dù đang lên máy bay nhưng cô ấy vẫn ngoái lại nhìn bố mẹ.)
0