Soạn bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh lớp 8
Soạn bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh lớp 8 I. Đặc điểm – công dụng a, Đoạn trích Lão Hạc của Nam Cao có những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật, hiện tượng, những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. Ở đó có cả từ tượng hình và từ tượng thanh – Từ tượng hình: móm ...
Soạn bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh lớp 8 I. Đặc điểm – công dụng a, Đoạn trích Lão Hạc của Nam Cao có những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật, hiện tượng, những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. Ở đó có cả từ tượng hình và từ tượng thanh – Từ tượng hình: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, long sòng sọc. – Từ tượng thanh: hu hu, ử ử, a! b, Những từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hoạt động hoặc mô ...
I. Đặc điểm – công dụng
a, Đoạn trích Lão Hạc của Nam Cao có những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật, hiện tượng, những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người.
Ở đó có cả từ tượng hình và từ tượng thanh
– Từ tượng hình: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, long sòng sọc.
– Từ tượng thanh: hu hu, ử ử, a!
b, Những từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hoạt động hoặc mô phỏng âm thanh rất có tác dụng trong văn miêu tả, tự sự. Các từ này gợi ra những cảm xúc, suy nghĩ hoặc tưởng tượng, hình dung ra sự vật mà nhà văn và tác phẩm muốn diễn tả.
II. Luyện tập
1. Những từ tượng hình và tượng thanh trong tác phẩm Tắt đèn của nhà văn Ngô Tất Tố.
a. Từ tượng thanh
– Soàn soạt, bịch, đánh bốp
– Nham nhảm
b. Từ tượng hình
– Rón rén, lực điền, chỏng queo.
2. Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi
– Hùng hục, thoăn thoắt, rón rén, nhẹ nhàng, khe khẽ
3. Phân biệt ý nghĩa tượng thanh tả tiếng cười
– Ha hả: cười thành tiếng rất to, rất sảng khoái
– Hì hì: cười tiếng nhỏ, có ý giữ thái độ, thể hiện sự lịch sự trong giao tiếp
– Hô hố: cười to, có vẻ thô lỗ, tỏ thái độ rõ ràng
– Hơ hớ: cười thoải mái, vui vẻ, không che đậy, giữ gìn
4. Đặt câu với các từ tượng hình đã cho
5. a. Từ tượng hình: trong veo, sóng biếc, tèo teo, gợn tí, vắng teo, xanh ngắt.
b, Từ tượng thanh: đưa vèo, đớp động.