Số liệu chung về Hà Lan
Địa lý: * Diện tích: 41.528 km2, một phần tư lãnh thổ thấp dưới mực nước biển. * Khoảng cách dài nhất giữa bắc-nam: 300 km. * Khoảng cách dài nhất giữa đông-tây: 200 km. * Độ cao thấp nhất so với mặt nước biển: 6,74m dưới mực nước biển (gần thành phố Amterdam). * Độ cao cao nhất so ...
* Diện tích: 41.528 km2, một phần tư lãnh thổ thấp dưới mực nước biển.
* Khoảng cách dài nhất giữa bắc-nam: 300 km.
* Khoảng cách dài nhất giữa đông-tây: 200 km.
* Độ cao thấp nhất so với mặt nước biển: 6,74m dưới mực nước biển (gần thành phố Amterdam).
* Độ cao cao nhất so với mặt nước biển: 323 m (gần Maastricht).
* Vị trí: Tây châu Âu
* Nhiêt độ trung bình vào mùa Hạ: 16,6 0 C.
* Nhiệt độ trung bình vào mùa Đông: 2,8 0 C.
Dân số
* Tổng dân số: 16.296.687 người
* Thành phần dân tộc: 90% là người Hà Lan, 7% còn lại có nguồn gốc từ một trong các quốc gia sau: một nước thành viên của khối EU, Indonesia (trước kia là người Indies sống ở Đông Hà Lan), Surinam, Thổ Nhĩ Kỳ, Morroco hay Hà Lan Antille và Aruba.
* Người nước ngoài không mang quốc tịch Hà Lan: 3 triệu người .
* Tôn giáo: 52% thuộc Thiên chúa giáo, 40% không theo tín ngưỡng nào và 8% thuộc về các tín ngưỡng khác.
* Ngôn ngữ chính: Hà Lan. Hầu như mọi người đều nói tiếng Anh, đặc biệt là ở các thành phố, thị trấn lớn. Nhiều người Hà Lan còn có thể nói tiếng Đức và Pháp. Ở các tỉnh vùng phía Bắc của Friesland, Friesian còn được xem là ngôn ngữ thứ hai của khoảng 600.000 người.
Kinh tế
* Tiền tệ: € 1= USD 1.36 (tháng tư, 2005).
* Tổng sản lượng quốc nội (GDP): 453 tỷ euro.
* GDP/đầu người: 27.900 euro.
* Chi phí sinh hoạt: Một sinh viên độc thân có thể sống khiêm tốn khoảng từ 700 – 1000 euro/tháng.