Set out nghĩa là gì?

Set out nghĩa là bắt đầu một cuộc hành trình hay khóa học, dự định, trình bày, định nghĩa hoặc thiết kế, lên kế hoạch cho việc gì đó. I’m so worried about setting out this job. ( Tôi rất lo lắng khi đảm nhận công việc này.) I’m gonna set out an Janpanese course at the end ...

Set out nghĩa là bắt đầu một cuộc hành trình hay khóa học, dự định, trình bày, định nghĩa hoặc thiết kế, lên kế hoạch cho việc gì đó.

  • I’m so worried about setting out this job. ( Tôi rất lo lắng khi đảm nhận công việc này.)
  • I’m gonna set out an Janpanese course at the end of this month. (Tôi sắp bắt đầu một khóa tiếng Nhật vào cuối tháng này.)
  • We set out by looking at how the molecules are put together. ( Chúng tôi bắt đầu bằng việc nhìn xem các phân tử được ghép với nhau như thế nào.)
  • The work for each day was set out as different topics. ( Công việc cho mỗi ngày được trình bày trong các chủ đề khác nhau.)
  • I’ll set out everyday with the list-to-do. ( Tôi sẽ lên kế hoạch hàng ngày với danh sách những việc phải làm.)
0