04/05/2018, 17:18
Give out là gì?
Give something out nghĩa ra phân phát, phát tán, công bố thứ gì đó. Ví dụ: The teacher gave ou t the test papers. ( Thầy giáo phát giấy kiểm tra) When will you give that announcement out ? ( Khi nào anh sẽ công bố thông báo đó?) The president gave ou t the news that the hostages ...
Give something out nghĩa ra phân phát, phát tán, công bố thứ gì đó.
Ví dụ:
- The teacher gave out the test papers. ( Thầy giáo phát giấy kiểm tra)
- When will you give that announcement out? ( Khi nào anh sẽ công bố thông báo đó?)
- The president gave out the news that the hostages had been released. ( Tổng thống đã công bố thông tin rằng con tin đã được phóng thích)
- They give out their surplus food every week. ( Họ phân phát đồ ăn dư hằng tuần)