Give in là gì?

Give in nghĩa là chịu thua, đầu hàng. Ví dụ: The government cannot be seen as giving in to terrorists’ demands. ( Chính phủ không thể chấp nhận những yeu cầu của bọn khủng bố) After a heated debate, the employers gave in to the union’s demands. ( Sau cuộc đấu tranh gay ...

Give in nghĩa là chịu thua, đầu hàng.

Ví dụ:

  • The government cannot be seen as giving in to terrorists’ demands. ( Chính phủ không thể chấp nhận những yeu cầu của bọn khủng bố)
  • After a heated debate, the employers gave in to the union’s demands. ( Sau cuộc đấu tranh gay gắt, người thuê la động đã đồng ý với các yêu cầu của Công đoàn).
  •  I don’t think he will give in to your requests if you keep pestering him. ( Tôi không nghĩ anh ta sẽ đầu hàng những yêu sách của cô nếu cô cứ tiếp tục làm phiền anh ta).
  • He gave in to my suggestion after I had shown him the plans. ( Anh ấy đã chấp thuận đề xuất của tôi sau khi tôi đưa anh ấy xem bản kế hoạch).
  • She wouldn’t give in until she had a reasonable explanation ( Cô ấy không từ bỏ cho đến khi nhận được lời giải thích rõ ràng).
0