Put down nghĩa là gì?

Put down có nghĩa là đặt xuống, hạ xuống hoặc dùng để chỉ trích. Cụm từ này còn có nghĩa là viết (tên, số điện thoại) vào một danh sách hay tài liệu, mẫu đơn nào đó để làm gì. She put down her bag and helped me collect the documents. ( Cô ấy đặt túi xuống và giúp tôi nhặt đống tài liệu ...

Put down có nghĩa là đặt xuống, hạ xuống hoặc dùng để chỉ trích. Cụm từ này còn có nghĩa là viết (tên, số điện thoại) vào một danh sách hay tài liệu, mẫu đơn nào đó để làm gì.

  • She put down her bag and helped me collect the documents. ( Cô ấy đặt túi xuống và giúp tôi nhặt đống tài liệu lên.)
  • He’s always trying to put me down( Anh ta luôn cố gắng làm tôi bẽ mặt.)
  • We’ve put down a deposit on a new car. (Chúng tôi vừa đặt cọc cho chiếc xe mới.)
  • This book is really amazing that I can’t put it down. ( Quyển sách này thực sự rất tuyệt vời khiến tôi không thể đặt nó xuống.)
  • Could you put your phone number down in the book? ( Cậu có thể ghi lại số điện thoại vào quyển sổ này được không?)
0