Quit on nghĩa là gì?

Quit on được dùng để chỉ việc ngừng làm việc, ngừng liên kết hoặc ngừng làm bạn với ai đó đặc biệt khi họ cần hỗ trợ. Quit on còn được dùng để chỉ việc rời khỏi công việc của bạn một cách đột ngột, không báo trước. Đặc biệt, Quit onself on là một cụm từ cổ mang ý thanh toán hết, trả hết ...

Quit on được dùng để chỉ việc ngừng làm việc, ngừng liên kết hoặc ngừng làm bạn với ai đó đặc biệt khi họ cần hỗ trợ.

Quit on còn được dùng để chỉ việc rời khỏi công việc của bạn một cách đột ngột, không báo trước.

Đặc biệt, Quit onself on là một cụm từ cổ mang ý thanh toán hết, trả hết nợ.

Ví dụ:

  • I have to quit myself on before I leave here. (Tôi phải thanh toán hết trước khi tôi rời khỏi đây).
  • She quitted on work at the last day in month. (Cô ấy đã rời khỏi công việc một cách đột ngột vào ngày cuối cùng của tháng).
  • The partner quitted on me when things got rough. (Đối tác đã ngừng hợp tác với tôi khi mọi chuyện xấu đi).
  • She quitted on yesterday after I had seen her. (Cô ấy đã ngừng làm việc ngày hôm qua sau khi tôi nhìn thấy cô ấy).
  • At the drop of a hat, she quits on work today. (Không ngần ngại, cô ấy đột ngột nghỉ việc hôm nay).

 

0