Put out nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ put out ” trong trường hợp ý nói phát sóng hay truyền tín hiệu, hoặc quấy rầy ai; ngoài ra còn có nghĩa là dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,..). Ví dụ: The station put out such a strong signal that it was difficult to receive anything else. (Nhà ga đã ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “put out” trong trường hợp ý nói phát sóng hay truyền tín hiệu, hoặc quấy rầy ai; ngoài ra còn có nghĩa là dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,..).

Ví dụ:

  • The station put out such a strong signal that it was difficult to receive anything else. (Nhà ga đã đưa ra tín hiệu quan trọng rằng rất khó để nhận bất cứ đồ gì.)
  • I put out food for the birds in cold weather. (Tớ để thức ăn ra ngoài cho lũ chim khi trời lạnh.)
  • Our friends stayed in a hotel because they said they didn’t want to put us out. (Những người bạn của chúng tôi ở tại khách sạn vì họ nói rằng họ không muốn làm phiền chúng tôi.)
  • He put out his cigar in the arm of the wooden chair which really upset me. (Anh ta dập điếu xì gà ở tay vịn chiếc ghế gỗ khiến tôi rất khó chịu.)
  • Tom put the light out and went to sleep. (Tom tắt đèn rồi đi ngủ.)
0