04/05/2018, 17:42
Move off nghĩa là gì?
Move off nghĩa là rời khỏi, tách ra, tránh xa ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ: Let’s move off this subject now, all right? (Chúng ta hãy thay đổi chủ đề khác đi, được không?) The officer stopped for a minute, looked around and moved off . (Viên sĩ quan dừng lại một phút, nhìn xung ...
Move off nghĩa là rời khỏi, tách ra, tránh xa ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ:
- Let’s move off this subject now, all right? (Chúng ta hãy thay đổi chủ đề khác đi, được không?)
- The officer stopped for a minute, looked around and moved off. (Viên sĩ quan dừng lại một phút, nhìn xung quanh rồi rời đi).
- The referee moved the wrestler off from his fallen opponent. (Trọng tài đã tách đô vật ra khỏi đối thủ đang ngã của anh ấy).
- Tom waved his hand and the car moved off. (Tom vẫy tay chào và chiếc xe rời đi).
- Always check behind the car before you move off. (Luôn luôn kiểm tra phía sau xe trước khi rời đi).