04/05/2018, 17:44
Put back nghĩa là gì?
Khi muốn nói hoãn lại việc gì, hay để thứ gì đó trở lại vị trí ban đầu, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ put back “. Ví dụ: We’ve put the trip back untill June. (Chúng tôi đã hoãn chuyến du lịch cho tới tháng 6.) The fire has put back the opening of the shop by several ...
Khi muốn nói hoãn lại việc gì, hay để thứ gì đó trở lại vị trí ban đầu, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “put back“.
Ví dụ:
- We’ve put the trip back untill June. (Chúng tôi đã hoãn chuyến du lịch cho tới tháng 6.)
- The fire has put back the opening of the shop by several months. (Đám cháy đã khiến trì hoãn việc khai trương cửa hàng trong vài tháng.)
- The kids put back all the clocks in the house so they could stay up later. (Lũ trẻ chỉnh tất cả các đồng hồ trong nhà chạy chậm lại để chúng có thể ngủ muộn hơn. )
- The class was put back a week because the professor was ill. (Lớp học bị lùi lại một tuần vì giáo sư bị ốm.)
- Could you put the book back when you’ve finishes with it? (Cháu có thể để sách lại vị trí ban đầu sau khi đọc xong chứ?)