Lay in nghĩa là gì?

Khi muốn nói tích trữ hay cất giữ thứ gì, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ lay in “. Ví dụ: We should lay in some food for next raining days. (Chúng ta nên tích trữ một ít đồ ăn cho những ngày mưa sắp tới.) We laid in a supply of canned goods. (Chúng tôi tích trữ để cung ...

Khi muốn nói tích trữ hay cất giữ thứ gì, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “lay in“.

Ví dụ:

  • We should lay in some food for next raining days. (Chúng ta nên tích trữ một ít đồ ăn cho những ngày mưa sắp tới.)
  • We laid in a supply of canned goods. (Chúng tôi tích trữ để cung cấp hàng hóa đóng hộp.)
  • They’ll definitely lay in money for new marketing project. (Họ chắc chắn đã tiết kiệm đủ tiền cho dự án marketing mới.)
  • He said that he laid in money enough to buy a new apartment. (Cậu ấy nói rằng cậu ấy đã tiết kiệm đủ tiền để mua một căn hộ mới.)
  • I’m worried about some recent news. Lay in money and we should go out. (Anh rất lo lắng về những tin tức gần đây. Tiết kiệm tiền rồi chúng ta rời khỏi đây thôi.)
0