Hang back nghĩa là gì?

Trong cuộc sống, đôi khi bạn có giảm giác tự ti về bản thân và muốn rút lui khỏi công việc hiện tại. Và trong tiếng Anh, để diễn tả tâm trạng này, chúng ta sẽ dùng cụm từ “ hang back “. Ví dụ: There’re many people want to hang back this competition. (Có rất nhiều ...

Trong cuộc sống, đôi khi bạn có giảm giác tự ti về bản thân và muốn rút lui khỏi công việc hiện tại. Và trong tiếng Anh, để diễn tả tâm trạng này, chúng ta sẽ dùng cụm từ  “hang back“.

Ví dụ:

  • There’re many people want to hang back this competition.
    (Có rất nhiều người muốn rút khỏi cuộc thi này.)
  • You don’t need to hang back . I think you can sing as well as anyone. (Bạn không cần phải tự ti. Tôi nghĩ bạn có thể hát tốt như mọi người.)
  • They don’t want to hang back with me. (Họ không muốn rút lui cùng tôi.)
  • I think they’ll hang back soon. (Tôi nghĩ họ sẽ sớm không đi được nữa.)
  • They really want to hang back this competition but their boss said : “ NO ”.  (Họ rất muốn rút lui khỏi cuộc thi này nhưng sếp của họ đã nói rằng : “ KHÔNG ”.)
0