Leave off nghĩa là gì?

Khi muốn nói ai dừng làm điều gì, hoặc bỏ không làm việc gì, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, và một trong số những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh là “leave off”. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là bỏ sót thứ gì đó. Ví dụ: I left off my book , ...

Khi muốn nói ai dừng làm điều gì, hoặc bỏ không làm việc gì, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, và một trong số những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh là “leave off”. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là bỏ sót thứ gì đó.

Ví dụ:

  • I left off my book , went downstair and ate my breakfast.
    (Tôi đã bỏ quyển sách lại, xuống dưới tầng và ăn bữa sáng của mình.)
  • Hey, leave off ! I hate people touching my hair.
    (Này, dừng lại ! Tôi ghét mọi người chạm vào tóc tôi.)
  • Please leave off . I don’t want to hear anything. (Làm ơn dừng lại đi. Tôi không muốn nghe bất cứ điều gì cả.)
  • Bob left off talking and returned to his seat. (Bob đã thôi nói và quay lại ghế ngồi của anh ấy.)
  • They have left off their friends. (Họ đã bỏ lại những người bạn của mình.)
0