Phương pháp tính nguyên hàm ( phần 1)
Phương pháp tính nguyên hàm, bài tập trắc nghiệm Định nghĩa : Cho hàm số xác định trên K, hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên K khi và chỉ khi: , ta có: Họ nguyên hàm: Nếu hàm số là nguyên hàm của hàm số thì hàm số cũng ...
Phương pháp tính nguyên hàm, bài tập trắc nghiệm
Định nghĩa: Cho hàm số
xác định trên K, hàm số
được gọi là nguyên hàm của hàm số
trên K khi và chỉ khi:
, ta có:
Họ nguyên hàm: Nếu hàm số
là nguyên hàm của hàm số
thì hàm số
cũng là nguyên hàm của hàm số
. Khi đó ta có:
với
là hằng số.
Ví dụ:
– Hàm số
, vì
. Vì vậy
là nguyên hàm của ![]()
–
. nguyên hàm của hàm số
là ![]()
– Hàm số
. nguyên hàm của hàm số
là
Ví dụ : Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
.
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Hướng dẫn giải
![]()
Hàm số
là 1 nguyên hàm của
.
![]()
![]()
![]()
Hàm số không là đạo hàm của hàm số
là đáp án D
Các công thức nguyên hàm cơ bản.
1. ![]()
2.
, mở rộng công thức ![]()
3. ![]()
4. ![]()
5. ![]()
6. ![]()
7. ![]()
8. ![]()
9. ![]()
Tính chất: Cho các hàm số
xác định trên K. Khi đó ta có:
1.
2.
, với k là hằng số được chuyển ra ngoài dấu nguyên hàm
Ví dụ minh họa
Tính nguyên hàm của hàm số ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Tính nguyên hàm của hàm số ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()

![]()