05/06/2018, 22:37
Phương án tuyển sinh Đại học Thành Tây 2017
Đại học Thành Tây Ký hiệu: DTA 1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Thành Tây sử dụng 02 phương thức xét tuyển như ...
Đại học Thành Tây
Ký hiệu: DTA
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Thành Tây sử dụng 02 phương thức xét tuyển như sau:
- Sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu).
- Sử dụng kết quả Học bạ THPT (dành 60% chỉ tiêu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
2 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
3 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
4 | 52340301 | Kế toán | 60 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
5 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 30 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | 52340406 | Quản trị văn phòng | 30 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | 52380107 | Luật kinh tế | 30 | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 40 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | |
9 | 52440301 | Khoa học môi trường | 40 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | 52480101 | Khoa học máy tính | 20 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
11 | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
12 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 20 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
13 | 52620201 | Lâm nghiệp | 20 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | |
14 | 52720401 | Dược học | 140 | 210 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | 52720501 | Điều dưỡng | 100 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
16 | 52850103 | Quản lý đất đai | 20 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay