Phone in nghĩa là gì?

Phone in được dùng để chỉ việc truyền tải thông tin tới người trung tâm hoặc điểm trung tâm bằng điện thoại. Ví dụ: I will phone this order in the shop right away. (Tôi sẽ gọi đơn hàng này ngay tại cửa hàng). She will phone in that ordering clothes in the shops . (Cô ấy sẽ gọi ...

Phone in được dùng để chỉ việc truyền tải thông tin tới người trung tâm hoặc điểm trung tâm bằng điện thoại.

Ví dụ:

  • I will phone this order in the shop right away. (Tôi sẽ gọi đơn hàng này ngay tại cửa hàng).
  • She will phone in that ordering clothes in the shops. (Cô ấy sẽ gọi điện thoại để đặt đồ trong các cửa hàng).
  • My mom’ll phone me in. (Mẹ tôi sẽ gọi điện thoại cho tôi).
  • My boss phones in his secretary and he want to the change in schedule. (Ông chủ của tôi gọi cho thư ký của ông và ông ấy muốn thay đổi lịch trình).
  • I will phone in and report the changes today. (Tôi sẽ gọi điện thoại và báo cáo những thay đổi ngày hôm nay).

 

0