04/05/2018, 22:29
Beat out nghĩa là gì?
Beat out nghĩa là đánh bại ai đó, làm tốt hơn ai đó trong một cuộc thi, kinh doanh,… ; hoặc là làm cho ai đó nói ra điều ra bằng cách đánh họ. Ví dụ: The men claimed that the police had beaten the confession out of them. (Những người đàn ông tuyên bố cảnh sát đã buộc họ nói ra ...
Beat out nghĩa là đánh bại ai đó, làm tốt hơn ai đó trong một cuộc thi, kinh doanh,… ; hoặc là làm cho ai đó nói ra điều ra bằng cách đánh họ.
Ví dụ:
- The men claimed that the police had beaten the confession out of them. (Những người đàn ông tuyên bố cảnh sát đã buộc họ nói ra lời thú tội).
- You beat out a lot of very qualified candidates for this internship. (Bạn đã đánh bại rất nhiều ứng cử viên đủ tiêu chuẩn cho đợt thực tập này).
- The other team beat us out readily. (Đội khác đã đánh bại chúng tôi một cách dễ dàng).
- I will win! You will not beat me out! (Tôi sẽ thắng! Bạn sẽ không đánh bại được tôi!)
- We have to beat the other company out, and then we’ll have the contract. (Chúng ta phải đánh bại công ty khác, và sau đó chúng ta sẽ có hợp đồng).