Phase out nghĩa là gì?

Phase out dùng để chỉ việc ngừng sử dụng cái gì đó dần dần trong giai đoạn một thời gian. Ví dụ: Subsidies to poor people will be phased out by next year . (Trợ cấp cho người nghèo sẽ được loại bỏ vào năm tới.) They said the present system of the university should be phased out . (Họ ...

Phase out dùng để chỉ việc ngừng sử dụng cái gì đó dần dần trong giai đoạn một thời gian.

Ví dụ:

  • Subsidies to poor people will be phased out by next year. (Trợ cấp cho người nghèo sẽ được loại bỏ vào năm tới.)
  • They said the present system of the university should be phased out. (Họ nói hệ thống hiện tại của trường đại học cần được loại bỏ.)
  • He began to phase out remaining ties between us. (Anh ta bắt đầu chấm dứt quan hệ giữa chúng tôi)
  • My boss phased out the job. (Sếp của tôi đã thôi việc.)
  • The government commits itself to phase out this measure by the next year. (Chính phủ cam kết sẽ chấm dứt biện pháp này trong năm tới)

 

0