04/05/2018, 17:16
Phase out nghĩa là gì?
Phase out dùng để chỉ việc ngừng sử dụng cái gì đó dần dần trong giai đoạn một thời gian. Ví dụ: Subsidies to poor people will be phased out by next year . (Trợ cấp cho người nghèo sẽ được loại bỏ vào năm tới.) They said the present system of the university should be phased out . (Họ ...
Phase out dùng để chỉ việc ngừng sử dụng cái gì đó dần dần trong giai đoạn một thời gian.
Ví dụ:
- Subsidies to poor people will be phased out by next year. (Trợ cấp cho người nghèo sẽ được loại bỏ vào năm tới.)
- They said the present system of the university should be phased out. (Họ nói hệ thống hiện tại của trường đại học cần được loại bỏ.)
- He began to phase out remaining ties between us. (Anh ta bắt đầu chấm dứt quan hệ giữa chúng tôi)
- My boss phased out the job. (Sếp của tôi đã thôi việc.)
- The government commits itself to phase out this measure by the next year. (Chính phủ cam kết sẽ chấm dứt biện pháp này trong năm tới)