04/05/2018, 17:16
Bow to nghĩa là gì?
Bow to có nghĩa là buộc phải làm điều gì theo ý người khác dù bạn không muốn. Ví dụ: Eventually they were forced to bow to public pressure. (Cuối cùng họ đã buộc phải cúi đầu trước công chúng). Laura did not usually bow to her husband’s wishes. (Laura thường không làm theo ý ...
Bow to có nghĩa là buộc phải làm điều gì theo ý người khác dù bạn không muốn.
Ví dụ:
- Eventually they were forced to bow to public pressure. (Cuối cùng họ đã buộc phải cúi đầu trước công chúng).
- Laura did not usually bow to her husband’s wishes. (Laura thường không làm theo ý muốn của chồng).
- My allegiance is to my own country; I’ll never bow to another government! (Sự trung thành của tôi là cho đất nước tôi; Tôi sẽ không bao giờ phục tùng một chính phủ khác).
- Congress may bow to public pressure and lift the arms embargo. (Quốc hội có thể sẽ phải cúi đầu trước công chúng và dỡ bỏ lệnh cấm vận vũ khí).
- The autocratic CEO makes his employees bow to him. (Giám độc điều hành độc đoán khiến cho nhân viên của ông ta phải phục tùng mình).