Phân biệt Technique or technology
PHÂN BIỆT TECHNIQUE OR TECHNOLOGY, Technique (n): /tekˈniːk/ or technology (n): /tekˈnɒlədʒi / 1. Technique có nghĩa: kỹ xảo, kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật, tức phương pháp hay phương cách để làm cái gì. Technique là kĩ năng, kỹ xảo mà ta có được thông qua việc nghiên cứu hoặc ...
PHÂN BIỆT TECHNIQUE OR TECHNOLOGY, Technique (n): /tekˈniːk/ or technology (n): /tekˈnɒlədʒi /
1. Technique có nghĩa: kỹ xảo, kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật, tức phương pháp hay phương cách để làm cái gì. Technique là kĩ năng, kỹ xảo mà ta có được thông qua việc nghiên cứu hoặc đào tạo.
She went to France to improve her technique of film-making.
Cô ấy đi Pháp để trau dồi kỹ thuật làm phim của mình.
Technique cũng dùng để nói về phương cách mà những nghệ sĩ hoặc vận động viên trình diễn.
He was not the first novelist to use this technique.
Anh ấy không phải là tiểu thuyết gia đầu tiên sử dụng kỹ xảo này.
Trong ăn nói, người ta thường dùng technique để ám chỉ đến khả năng quyến rũ người khác phái.
He has the greatest technique with women.
Anh ta có sức quyến rũ rất lớn đối với đàn bà.
2. Technology có nghĩa: kỹ thuật học, công nghệ học, dùng để chỉ nghành khoa học nghiên cứu và sử dụng các kỹ thuật cơ khí cũng như khoa học ứng dụng.
Computer technology can be expected to change in the near future.
Kỹ thuật máy tính có lẽ phải thay đổi trong tương lai gần.
PHÂN BIỆT TECHNIQUE OR TECHNOLOGY biên soạn bởi