10/05/2018, 13:02
6 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến bộ phận cơ thể
Những thành ngữ tiếng Anh có liên quan đến các bộ phận trên cơ thể và ví dụ kèm theo. rất phong phú và cũng rất thú vị vì chúng có liên quan đến rất nhiều sự vật gần gũi, quen thuộc xung quanh chúng ta. Dưới đây là 6 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến bộ phận cơ thể mà chúng ta cần ...
Những thành ngữ tiếng Anh có liên quan đến các bộ phận trên cơ thể và ví dụ kèm theo.
rất phong phú và cũng rất thú vị vì chúng có liên quan đến rất nhiều sự vật gần gũi, quen thuộc xung quanh chúng ta.
Dưới đây là 6 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến bộ phận cơ thể mà chúng ta cần biết.
rất phong phú và cũng rất thú vị vì chúng có liên quan đến rất nhiều sự vật gần gũi, quen thuộc xung quanh chúng ta.
Dưới đây là 6 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến bộ phận cơ thể mà chúng ta cần biết.
1. ahead of the game
Đi trước đón đầu, dẫn trước đối thủ cạnh tranh.
e.g: With everyone looking for new business, how does your company stay ahead of the game?
(Trước tình hình mọi người tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới, làm thế nào công ty của bạn có thể đi trước đón đầu được?)
2. keep an ear to the ground
Lắng nghe/để ý thông tin mới hay xu hướng mới.
e.g: John kept his ear to the ground, hoping to find out new ideas in computers.
(John luôn để ý những thông tin mới, với hi vọng rằng có thể tìm thấy những ý tưởng mới về lĩnh vực máy tính.)
Keep an ear to the ground
3. arm yourself/somebody (with something)
Trang bị cho bản thân/ai đó (điều gì).
e.g: Nowadays, students need to be armed with many skills to get on life.
(Ngày nay, sinh viên cần được trang bị nhiều kĩ năng để bước vào đời.)
4. a leg up
Lợi thế.
e.g: We have a leg up on the competition.
(Chúng ta có lợi thế trong cuộc thi.)
5. give somebody a hand
Giúp đỡ ai làm gì, đặc biệt công việc đòi hỏi thể lực.
e.g: Let me know when you're moving and I'll give you a hand.
(Nói cho tớ biết lúc nào cậu chuyển nhà và tớ sẽ giúp cậu một tay.)
6. work one's fingers to the bone
Làm việc rất vất vả, chăm chỉ.
e.g: I have been working my fingers to the bone so you children could have everything you need.
(Mẹ đã làm việc rất vất vả để các con có được mọi thứ các con cần.)
Work one's fingers to the bone
Những thành ngữ liên quan đến các bộ phận cơ thể trên đây rất thú vị phải không nào. Hãy tích cực học tiếng Anh vì càng học, càng tìm hiểu thì bạn sẽ thấy tiếng Anh càng có nhiều điều thú vị.
>>
>>
Nguồn: langmaster