Pha chế dung dịch
BÀI 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH Giải bài tập 1 trang 149 SGK hóa học 8: Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. Hướng dẫn giải Gọi m là khối lượng dung dịch ban đầu, khối lượng dung dịch sau khi làm bay hơi nước ...
BÀI 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH Giải bài tập 1 trang 149 SGK hóa học 8: Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. Hướng dẫn giải Gọi m là khối lượng dung dịch ban đầu, khối lượng dung dịch sau khi làm bay hơi nước bằng (m - 60)g. Khối lượng chất tan trước và sau là không đổi. Ta có: Giải ra ta được m = 360g. Giải bài tập 2 trang 149 SGK hóa học 8: Đun nhẹ 20g dung dịch ...
BÀI 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Giải bài tập 1 trang 149 SGK hóa học 8: Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu.
Hướng dẫn giải
Gọi m là khối lượng dung dịch ban đầu, khối lượng dung dịch sau khi làm bay hơi nước bằng (m - 60)g.
Khối lượng chất tan trước và sau là không đổi. Ta có:
Giải ra ta được m = 360g.
Giải bài tập 2 trang 149 SGK hóa học 8: Đun nhẹ 20g dung dịch CuSO4 cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được chất rắn màu trắng là CuSO4 khan. Chất này có khối lượng là 3,6g. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Giải bài tập 3 trang 149 SGK hóa học 8: Cân lấy 10,6g Na2CO3 cho vào cốc chia độ có dung tích 0,5 lít. Rót từ từ nước cất vào cốc cho đến vạch 200ml. Khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết, ta được dung dịch. Biết 1ml dung dịch này cho khối lượng là 1,05g.
Hãy xác định nồng độ phần trăm (C%) và nồng độ mol/l của dung dịch vừa pha chế được.
HƯỞNG DẦN GIẢI
• Nồng độ % của dung dịch Na2CO3
mdd = V x D = 200 x 1,05 = 210g dung dịch Na2CO3
Giải bài tập 4* trang 149 SGK hóa học 8: Hãy điền những giá trị chưa biết vào những ô để trống trong bảng, bằng cách thực hiện các tính toán theo mỗi cột:
Dd Đại lượng |
NaCl (a) |
Ca(OH)2 (b) |
BaCI2 (c) |
KOH (d) |
CUSO4 (e) |
|
mct |
30g |
0,148g |
|
|
3g |
|
mH2O |
170g |
|
|
|
|
|
mdd |
|
|
150g |
|
|
|
Vdd |
|
200ml |
|
300ml |
|
|
C% |
|
|
20% |
|
15% |
|
Cm |
|
|
|
2,5 M |
|
HƯỞNG DẦN GIẢI
a) Dung dịch NaCl:
mdd: 200g; v = m/D = 200/1,1 = 182ml;
C%: 15%; CM = 2,8M.
b) Dung dịch Ca(OH)2:
mH2O = 199,85g; mdd = 200g;
C%: 0,074%; CM = 0,1 M.
c) Dung dịch BaCl:
mCt = 30g; mH2O = 120g ; Vdd = 125ml; CM = 1,152M.
d) Dung dịch KOH:
mct = 42g; mH2O = 270g; mdd = 312 g, C%: 13,46%
e) Dung dịch CuSO4:
mdd = 20g; mH2O = 17g; vdd = 17,39ml; CM = 1,078M.