04/05/2018, 18:05
Note down nghĩa là gì?
Cụm từ “ note down ” không còn xa lạ với chúng ta, nó có nghĩa là ghi chép lại vấn đề quan trọng nào đó. Ví dụ: I noted down his phone number. (Tôi ghi lại số điện thoại của anh ấy.) I always note down the outline of my manager’s speech. (Tôi luôn ghi chép lại những ...
Cụm từ “note down” không còn xa lạ với chúng ta, nó có nghĩa là ghi chép lại vấn đề quan trọng nào đó.
Ví dụ:
- I noted down his phone number. (Tôi ghi lại số điện thoại của anh ấy.)
- I always note down the outline of my manager’s speech. (Tôi luôn ghi chép lại những ý chính trong bài nói của giám đốc.)
- Please note these words down. (Làm ơn hãy ghi chép lại những từ này.)
- Note down the following facts. (Hãy ghi lại những hiện thực dưới đây.)
- You should note down these excercises for final exam. (Cậu nên chép lại những bài tập này để thi cuối kì.)