10/05/2018, 12:42
Những cụm từ liên quan đến cà phê
Uống cà phê là một hoạt động rất thường gặp khi thiết lập các mối quan hệ với khách hàng. Vì vậy bạn cần biết những cụm từ liên quan đến cà phê để sử dụng khi cần thiết. 1.Các động từ, cụm từ liên quan đến cà phê - Coffee tree: Có nghĩa là cây cà phê. ...
Uống cà phê là một hoạt động rất thường gặp khi thiết lập các mối quan hệ với khách hàng. Vì vậy bạn cần biết những cụm từ liên quan đến cà phê để sử dụng khi cần thiết.
1.Các động từ, cụm từ liên quan đến cà phê
- Coffee tree: Có nghĩa là cây cà phê.
Cây cà phê (Nguồn: Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam)
- State coffee plantation: Có nghĩa là nông trường cà phê.
- To gather coffee-beans: này có nghĩa là hái cà phê.
- To make coffee: Có nghĩa là khuấy cà phê.
- To roast/grind coffee: Rang hoặc xay cà phê.
- Grind: Có nghĩa là cho hạt cà phê vào máy nghiền thành bột để dùng pha các loại cà phê khác nhau.
- To drink strong/weak coffee: Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là uống cà phê đậm hoặc loãng.
- Coffee production: Có nghĩa là sản xuất cà phê (cà phê nhân xô).
- Coffee-spoon hoặc Tea-spoon: Nghĩa là thìa cà phê.
- A tea-spoon of cough mixture/ A tea-spoonful of cough mixture: Nghĩa là một thìa cà phê thuốc ho.
- Brew: Nghĩa là pha một tách hoặc một bình cà phê (hoặc trà).
- To gather coffee-beans: này có nghĩa là hái cà phê.
- To make coffee: Có nghĩa là khuấy cà phê.
- To roast/grind coffee: Rang hoặc xay cà phê.
- Grind: Có nghĩa là cho hạt cà phê vào máy nghiền thành bột để dùng pha các loại cà phê khác nhau.
- To drink strong/weak coffee: Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là uống cà phê đậm hoặc loãng.
- Coffee production: Có nghĩa là sản xuất cà phê (cà phê nhân xô).
- Coffee-spoon hoặc Tea-spoon: Nghĩa là thìa cà phê.
- A tea-spoon of cough mixture/ A tea-spoonful of cough mixture: Nghĩa là một thìa cà phê thuốc ho.
- Brew: Nghĩa là pha một tách hoặc một bình cà phê (hoặc trà).
Một tách cà phê (Nguồn: Magic4walls)
- Coffee-coloured dress/ Coffee dress: Nghĩa là chiếc áo màu cà phê.
- Café with live music: Nghĩa là cà phê nhạc sóng.
- To wash one's hands with coffee grounds: Nghĩa là rửa tay bằng xác cà phê.
- Café with live music: Nghĩa là cà phê nhạc sóng.
- To wash one's hands with coffee grounds: Nghĩa là rửa tay bằng xác cà phê.
2. Từ, cụm từ về các hạt cà phê
- White coffee: Nghĩa là cà phê sữa.
- Black coffee: Nghĩa là cà phê đen.
- Espresso: Cà phê được pha với một lượng nhỏ nhưng rất đậm đặc, khi thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.
- Black coffee: Nghĩa là cà phê đen.
- Espresso: Cà phê được pha với một lượng nhỏ nhưng rất đậm đặc, khi thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.
Cà phê espresso (Nguồn: Delonghi Vietnam News)
- Latte: Cà phê có nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng.
- Skinny coffee: Cà phê hàm lượng sữa thấp, ít chất béo.
- Cappuccino: Loại cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.
- Instant coffee: Có nghĩa là cà phê hòa tan.
- Filter coffee: Nghĩa là cà phê phin.
- Coffee beans: Nghĩa là hạt cà phê.
- Skinny coffee: Cà phê hàm lượng sữa thấp, ít chất béo.
- Cappuccino: Loại cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.
- Instant coffee: Có nghĩa là cà phê hòa tan.
- Filter coffee: Nghĩa là cà phê phin.
- Coffee beans: Nghĩa là hạt cà phê.
Hạt cà phê (Nguồn: Vforum)
- Caffeine: Là loại chất kích thích có trong hạt cà phê, danh từ không đếm được.
- Decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: Là cà phê đã được lọc chất caffeine.
- Strong: Có nghĩa là đặc.
- Weak: Có nghĩa là loãng.
Trên đây là một số cụm từ liên quan đến cà phê rất hữu ích cho bạn. Biết rõ chúng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người nước ngoài.
- Decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: Là cà phê đã được lọc chất caffeine.
- Strong: Có nghĩa là đặc.
- Weak: Có nghĩa là loãng.
Trên đây là một số cụm từ liên quan đến cà phê rất hữu ích cho bạn. Biết rõ chúng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người nước ngoài.
Nguồn Trung tâm anh ngữ CEP