Những từ viết tắt thường gặp trong tiếng Anh
Bạn có biết những từ viết tắt trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào không? Nếu không thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh Bạn lướt facebook, twitter và bắt gặp những từ như wanna, gonna… nhưng không hiểu nghĩa là gì và tại sao ...
Bạn có biết những từ viết tắt trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào không? Nếu không thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh
Bạn lướt facebook, twitter và bắt gặp những từ như wanna, gonna… nhưng không hiểu nghĩa là gì và tại sao lại viết như vậy. Thực tế đó là những từ viết tắt thường gặp và sử dụng trong tiếng Anh của người bản ngữ.
Sau đây diendantienganh.com sẽ giới thiệu tới các bạn những từ viết tắt thường gặp trong tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo để không bị bối rối khi gặp nhé.
Tiếng Anh có nhiều từ viết tắt thông dụng (Nguồn: daikynguyen)
Tổng hợp những từ tiếng Anh viết tắt thông dụng và phổ biến nhất:
– Gonna (Going + to): sẽ
Ex: I’m not gonna tell you.
– Wanna (Want + to): muốn làm gì đó
Ex: I wanna/don’t wanna go home.
– Whatcha (What + are + you): bạn…cái gì vậy
Ex: Whatcha gonna do now?
– Gotta (got + to): vừa có
Ex: I’ve gotta go now. (Tớ vừa phải đi bây giờ rồi.)
– Gimme (Give + me): đưa tôi
Ex: Gimme more. (Đưa thêm cho tôi.)
– Lotsa (lots + of): rất nhiều
Ex: It needs lotsa time. (Nó cần rất nhiều thời gian (để làm xong).)
– Innit (isn’t + it): không phải vậy à
Ex: That’s crazy, innit? (Điều đó thật điên rồi, không phải thế sao?)
– Kinda (kind + of): kiểu như, khá là
Ex: She’s kinda cute. (Cô ấy trông khá là xinh xắn đấy.)
– Ain’t (be / have + not): không/chưa
Ex: He ain’t listening. (Anh ta đang không nghe.)
– Outta (Out + of): (ra) khỏi/ngoài
Ex: Get outta here right now! (Đi ra khỏi đây ngay lập tức!)
– Lemme (Let + me): để tôi
Ex: Lemme go! (Để tôi đi!)
– Hafta (Have + to): phải
Ex: I hafta do it. (Tôi phải làm điều đó.)
– I’mma (I + am + going + to): tôi sẽ/sắp
Ex: I’mma talk to him. (Tôi sắp đi nói chuyện với cậu ta.)
– Dunno (Don’t, doesn’t know): không biết
Ex: Dunno. ((Tôi) không biết.)
– Shoulda/Coulda/Woulda (should / could / would + have): nên/có thể/sẽ
Ex: It coulda been worse. ((Thật may mắn) Nó có thể đã trở nên tệ hơn.)
Gonna- từ viết tắt thông dụng nhất (Nguồn: vnlines)
Theo tienganh247