Những cụm từ đi với "Heart" thường gặp nhất
Những cụm từ đi với “Heart” là những cụm từ thường xuyên bắt gặp trong các bài luận tiếng Anh, trong các tình huống giao tiếp hằng ngày hoặc khi làm bài tập TOEIC, IELTS…Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn những cụm từ đi với ...
Những cụm từ đi với “Heart” là những cụm từ thường xuyên bắt gặp trong các bài luận tiếng Anh, trong các tình huống giao tiếp hằng ngày hoặc khi làm bài tập TOEIC, IELTS…Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn những cụm từ đi với “Heart” thường gặp nhiều nhất ở khắp mọi nơi.
To keep land in good heart: giữ cho mảnh đất được màu mỡ
To touch someone’s heart: làm mủi lòng ai
To be in (good) heart: hăng hái, phấn khởi
To have no heart: tàn nhẫn, không có tình người
To be out of heart: chán nản, thất vọng
Lose heart lose all...
3. Cụm giới từ đi với Heart
With all one’s heart and soul: với tất cả tâm hồn và tấm lòng
At heart: trong tận đáy lòng
After one’s heart: hợp với suy nghĩ của ai đó
In one’s heart of hearts: trong thâm tâm
From the bottom of one’s heart: từ tận đáy lòng
With all one’s heart: hết lòng/với tất cả tâm hồn
In the heart of HCM City: ở trung tâm TPHCM
In the heart of fall: vào giữa mùa thu
By heart: thuộc lòng.
>>
>>
Thúy Dung