Những cụm từ đi với "Heart" thường gặp nhất

Những cụm từ đi với “Heart” là những cụm từ thường xuyên bắt gặp trong các bài luận tiếng Anh, trong các tình huống giao tiếp hằng ngày hoặc khi làm bài tập TOEIC, IELTS…Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn những cụm từ đi với ...

Những cụm từ đi với “Heart” là những cụm từ thường xuyên bắt gặp trong các bài luận tiếng Anh, trong các tình huống giao tiếp hằng ngày hoặc khi làm bài  tập TOEIC, IELTS…Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn những cụm từ đi với “Heart” thường gặp nhiều nhất ở khắp mọi nơi. 
 

 src="/pictures/picfullsizes/2018/05/10/nxu1525920717.jpg" style="height:400px;awidth:400px;"></span></span></span><br><em><span style="color:rgb(0,0,0);font-family:arial, helvetica, sans-serif;font-size:14px;"></span></em></p><div style="margin-top:10px;margin-bottom:10px;text-align:center;">


</div>


<h2><span style="font-size:14px;"><span style="font-family:arial, helvetica, sans-serif;"><strong>1. Các cụm từ đi với Heart</strong></span></span></h2>

<p style="text-align:justify;"><span style="color:#000000;"><span style="font-size:14px;"><span style="font-family:arial, helvetica, sans-serif;">A false heart: lòng giả dối<br>
A kind heart: lòng tốt<br>
A heavy heart: lòng nặng trĩu buồn đau<br>
A hard heart: lòng nhẫn tâm sắt đá<br>
A heart of gold: tấm lòng vàng<br>
My hearts: những người bạn dũng cảm của tôi (dùng cho hàng hải)<br>
Heart and hand: nhiệt tình<br>
Dear heart: Anh/Em yêu quý<br>
Heart of a head of cabbage: ruột bắp cải</span></span></span></p>

<h2><span style="font-size:14px;"><span style="font-family:arial, helvetica, sans-serif;"><strong>2. Cụm động từ đi với Heart</strong></span></span></h2>

<p style="text-align:justify;"><span style="color:#000000;"><span style="font-size:14px;"><span style="font-family:arial, helvetica, sans-serif;">To draw somebody to onee’s heart: kéo ai vào lòng<br>
To gain someone’s heart: chiếm được tình yêu của a đó<br>
To lose heart: mất hết can đảm, hăng hái<br>
To take heart: can đảm, hăng hái lên<br>
To give one To keep land in good heart: giữ cho mảnh đất được màu mỡ
To touch someone’s heart: làm mủi lòng ai
To be in (good) heart: hăng hái, phấn khởi
To have no heart: tàn nhẫn, không có tình người
To be out of heart: chán nản, thất vọng

 


Lose heart lose all...

3. Cụm giới từ đi với Heart

With all one’s heart and soul: với tất cả tâm hồn và tấm lòng
At heart: trong tận đáy lòng
After one’s heart: hợp với suy nghĩ của ai đó
In one’s heart of hearts: trong thâm tâm
From the bottom of one’s heart: từ tận đáy lòng
With all one’s heart: hết lòng/với tất cả tâm hồn
In the heart of HCM City: ở trung tâm TPHCM
In the heart of fall: vào giữa mùa thu
By heart: thuộc lòng.

>> 

>>

Thúy Dung

 
 
 
 
 
 

0