Những cụm động từ - Phrasal Verb đi với TURN
Trong các bài học trước, diendantienganh.com đã giới thiệu đến các bạn các cụm động từ đi với GIVE, SEE, KEEP, TAKE... Hôm nay, mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm các cụm động từ đi với TURN. To turn about: xoay vòng/ khởi sắc "We hope to be able to turn the job around and ...
Trong các bài học trước, diendantienganh.com đã giới thiệu đến các bạn các cụm động từ đi với GIVE, SEE, KEEP, TAKE... Hôm nay, mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm các cụm động từ đi với TURN.
To turn about: xoay vòng/ khởi sắc
"We hope to be able to turn the job around and deliver the product in a few weeks."
→ Chúng tôi hy vọng công việc có thể khởi sắc trở lại và có thể phân phối hàng hóa trong vài tuần tới
To turn against : chống lại
"President does not even need to worry that the army will turn against him under external pressure"
→ Tổng thống thậm chí không cần phải lo lắng rằng dưới áp lực bên ngoài quân đội sẽ quay ra chống lại ông
To turn against - chống lại (Nguồn:hongkiat)
Vì mỗi động từ đi kèm với giới từ khác nhau sẽ cho các cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Vì vậy cách duy nhất để sử dụng một cách thông thạo chúng là chúng ta cần phải thường xuyên cập nhật và trao dồi thêm các cụm động từ.
To turn away: đuổi ra/ quay mặt đi chỗ khác
"He turned away when I looked at him"
→ Anh ấy quay mặt đi chỗ khác khi tôi vừa nhìn anh ấy
To turn down: giảm xuống
"Would you mind turning down the volume of the televisions?"
→ Bạn có thể giảm âm lượng ti vi xuống được không?
To turn in: đi ngủ
"Their parents always advise them to turn in early"
→ Bố mẹ họ luôn khuyên họ đi ngủ sớm
To turn in - đi ngủ (Nguồn: spotlight7bs)
To turn into: trở thành
"The waste would be turned into ash, causing harmful and deadly emissions"
→ Các chất thải sẽ trở thành tro bụi, gây ra khí thải độc hại và nguy hiểm
To turn off: tắt (đèn, tivi, radio..) # To turn on: bật (đèn, tivi, radio...)
"Please turn off all the lights before going out of the room"
→ Xin hãy tắt tất cả các bóng đèn trước khi rời khỏi phòng
To turn out: hóa ra, thành ra
"It turned out to be true"
→ Chuyện hóa ra mà có thật
To turn over: chuyển giao
"John has turned the business over to his friend"
→ John đã chuyển giao công việc kinh doanh cho bạn anh ấy
To turn over - chuyển giao (Nguồn: jobsite)
To turn up: xảy ra
"Smith has always expecting something to turn up"
→ Smith lúc nào cũng mong đợi có điều gì đó xảy ra
Theo Tratusoha