Nail down nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ nail down ” khi thuyết phục hay khuyến khích ai làm việc gì. Bên cạnh đó, “ nail down ” còn có nghĩa là đóng đinh xuống vật gì. Ví dụ: Please nail the floorboard down or someone will trip over it. (Làm ơn hãy đóng đinh xuống sàn tàu nếu ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “nail down” khi thuyết phục hay khuyến khích ai làm việc gì. Bên cạnh đó, “nail down” còn có nghĩa là đóng đinh xuống vật gì.

Ví dụ:

  • Please nail the floorboard down or someone will trip over it. (Làm ơn hãy đóng đinh xuống sàn tàu nếu không ai đó sẽ vấp ngã mất.)
  • I’ll nail down these chairs. (Tôi sẽ đóng vài chiếc ghế.)
  • After a five-hour meeting, we finally nailed down a deal. (Sau cuộc họp kéo dài 5 tiếng, chúng tôi cuối cùng cũng thỏa thuận được.)
  • They nailed down the customer for using more their products. (Họ thuyết phục khách hàng sử dụng nhiều sản phẩm của họ hơn.)
  • I’ll try to nail Jim down about the date. (Tôi sẽ cố gắng thuyết phục Jim về buổi hẹn hò.)
0