Do the vacuuming nghĩa là gì?

Do the vacuuming được dùng để chỉ việc hút bụi. Ví dụ: My mom wants me to leave the TV and do the vacuuming in the bedroom. (Mẹ tôi muốn tôi rời khỏi TV và hút bụi trong phòng ngủ.) Why can you hear the music when you are doing the vacuuming ? (Tại sao bạn có thể nghe nhạc khi bạn ...

Do the vacuuming được dùng để chỉ việc hút bụi.

Ví dụ:

  • My mom wants me to leave the TV and do the vacuuming in the bedroom. (Mẹ tôi muốn tôi rời khỏi TV và hút bụi trong phòng ngủ.)
  • Why can you hear the music when you are doing the vacuuming? (Tại sao bạn có thể nghe nhạc khi bạn đang hút bụi?)
  • When I saw you doing the vacuuming, I really wanted to help you but I couldn’t. (Khi tôi nhìn thấy bạn hút bụi, tôi thực sự muốn giúp bạn nhưng tôi không thể.)
  • You can help your mother do the housework, such as: doing the vacuuming, washing dishes and doing the laundry. (Bạn có thể giúp mẹ làm công việc nhà như: hút bụi, rửa chén, giặt giũ.)
  • She could help me do the household chores, doing the vacuuming and cleaning the window. (Cô ấy có thể giúp tôi làm công việc nhà, hút bụi và làm sạch cửa sổ.)
0