Notch up nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ notch up ” khi đạt được chiến thắng, thành tựu nào đó hay tăng số điểm trong một bài thi, trận đấu. Ví dụ: The company notched up over £10 million in profits last year. (Công ty đã đạt được hơn 10 triệu bảng lợi nhuận trong năm ngoái.) We notched ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “notch up” khi đạt được chiến thắng, thành tựu nào đó hay tăng số điểm trong một bài thi, trận đấu.

Ví dụ:

  • The company notched up over £10 million in profits last year. (Công ty đã đạt được hơn 10 triệu bảng lợi nhuận trong năm ngoái.)
  • We notched yet another victory up in our efforts to regain the trophy. (Chúng tôi đã có một chiến thắng khác trong nỗ lực để giành lại danh hiệu này.)
  • He had notched up more than 25 victories worldwide. (Anh ta đã đạt được 25 chiến thắng toàn thế giới.)
  • The economy is expanding, notching up high growth rates. (Nền kinh tế đang mở rộng và đạt được tỉ lệ tăng trưởng cao.)
  • She has recently notched up her third win at a major ski event. (Cô ấy đã giành được chiến thắng thứ ba ở một sự kiện trượt băng lớn gần đây.)
0