10/05/2018, 11:52
Một Số Từ Vựng Thông Dụng Chuyên Ngành Luật Phần 1
Tiếng anh chuyên ngành Luật là một chuyên ngành khó chính bởi vì đặc thù của ngành Luật luôn phức tạp và đòi hòi độ chính xác rất cao. Nếu không có niềm đam mê chắc chắn bạn không thể học được. Do đó, diendntienganh.com xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành ...
Tiếng anh chuyên ngành Luật là một chuyên ngành khó chính bởi vì đặc thù của ngành Luật luôn phức tạp và đòi hòi độ chính xác rất cao. Nếu không có niềm đam mê chắc chắn bạn không thể học được. Do đó, diendntienganh.com xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Luật thường gặp trong cuộc sống để giúp bạn có thể nâng cao trình độ chuyên môn và khả năng đọc tài liệu bằng Tiếng Anh.
Activism (judicial) = Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus = Khách quan của tội phạm
Adversarial process = Quá trình tranh tụng
Appellate jurisdiction = Thẩm quyền phúc thẩm
Arraignment = Sự luận tội
Arrest = bắt giữ
Accountable = Có trách nhiệm
Accountable to ... = Chịu trách nhiệm trước ...
Alternative dispute resolution (ADR) = Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
Amicus curiae ("Friend of the court") = Thân hữu của tòa án
Accredit = ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
Acquit = xử trắng án, tuyên bố vô tội
Act and deed = văn bản chính thức (có đóng dấu)
Act of legislation = sắc luật
Affidavit = Bản khai
Argument = Sự lập luận, lý lẽ
Argument against = Lý lẽ phản đối ( someone's argument )
Argument for = Lý lẽ tán thành
Act as amended = luật sửa đổi
Act of god = thiên tai, trường hợp bất khả kháng
Attorney = Luật Sư ( = lawyer, barrister; advocate)
Bail = Tiền bảo lãnh
Bench trial = Phiên xét xử bởi thẩm phán
Be convicted of = bị kết tội
Bring into account = truy cứu trách nhiệm
Commit = phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Bill of attainder = Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
Bill of information = Đơn kiện của công tố
Crime = tội phạm
Client = thân chủ
Collegial courts = Tòa cấp cao
Common law = Thông luật
Complaint = Khiếu kiện
Concurrent jurisdiction = Thẩm quyền tài phán đồng thời
Concurring opinion =Ý kiến đồng thời
Civil law = Luật dân sự
Class action = Vụ khởi kiện tập thể
Criminal law = Luật hình sự
Cross-examination = Đối chất
Certificate of correctness = Bản chứng thực
Certified Public Accountant = Kiểm toán công
Chief Executive Officer = Tổng Giám Đốc
Corpus juris = Luật đoàn thể
Court of appeals = Tòa phúc thẩm
Courtroom workgroup = Nhóm làm việc của tòa án
Child molesters = Kẻ quấy rối trẻ em
Class action lawsuits = Các vụ kiện thay mặt tập thể
Conduct a case = Tiến hành xét sử
Congress = Quốc hội
Constitutional Amendment = phần chỉnh sửa Hiến Pháp
Constitutional rights = Quyền hiến định.
>>