10/05/2018, 11:51
3 Khả Năng Phát Âm Chữ H Chuẩn Trong Tiếng Anh
Chữ H trong Tiếng Anh dù được xem là bắt đầu của một từ vựng nhưng trong nhiều từ, chữ H không được . Do đó, âm /h/ được coi là nửa phụ âm, nửa nguyên âm. Dù không có bất cứ nguyên tắc cụ thể khi nào thì phát âm câm, khi nào thì phát âm rõ ràng cho chữ H, thế nhưng lượng từ vựng ...
Chữ H trong Tiếng Anh dù được xem là bắt đầu của một từ vựng nhưng trong nhiều từ, chữ H không được . Do đó, âm /h/ được coi là nửa phụ âm, nửa nguyên âm.
Dù không có bất cứ nguyên tắc cụ thể khi nào thì phát âm câm, khi nào thì phát âm rõ ràng cho chữ H, thế nhưng lượng từ vựng phát âm chữ H câm không nhiều, do đó mà người học tiếng Anh có thể nhớ chúng một cách dễ dàng. Đối với những từ vựng được là /h/, ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.
1. Chữ H được phát âm là /h/
- hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa
- hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm
- heat /hiːt/ (n) sức nóng
- heel /hiːl/ (n) gót chân
- hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt
- heap /hiːp/ (n) đống
- hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
- holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ
- hook /hʊk/ (n) lưỡi câu
- hill /hɪl/ (n) đồi
Âm /h/ được coi là nửa phụ âm, nửa nguyên âm
2. Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/
- who /huː/ (pron)
- whole /həʊl/ (n) toàn bộ
- wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý
- wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên
- wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất
- whom /huːm/ (pron)
- whose /huːz/ (pron) của ai
- wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn
- wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh
3. Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”
- honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực
- honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự
- honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn
- honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá
- honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự
- hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát
Chú ý: Không thể áp dụng 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ H cho các nguyên tắc trên, chúng chỉ đúng đối với phần lớn các trường hợp thôi.
>>
>>
- who /huː/ (pron)
- whole /həʊl/ (n) toàn bộ
- wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý
- wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên
- wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất
- whom /huːm/ (pron)
- whose /huːz/ (pron) của ai
- wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn
- wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh
3. Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”
- honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực
- honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự
- honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn
- honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá
- honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự
- hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát
Chú ý: Không thể áp dụng 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ H cho các nguyên tắc trên, chúng chỉ đúng đối với phần lớn các trường hợp thôi.
>>
>>