14/01/2018, 08:41

Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý theo Thông tư 133 là văn bản do doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vàng bạc lập để theo dõi ...

Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 là văn bản do doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vàng bạc lập để theo dõi về loại, số lượng, đơn giá, thành tiền của các mặt hàng vàng, bạc, kim khí quý, đá quý mà doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý tại đây.

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT

Nội dung cơ bản của mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý như sau, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây:

theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Đơn vị: ...................

Bộ phận: ................

Mẫu số 07 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ

(Đính kèm phiếu ........................ Ngày......tháng......năm......)

Quyển số: .....................

Số: ................................

STT

Tên, loại, quy cách, phẩm chất

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

D

             
 

Cộng

x

x

x

   
    Ngày....tháng....năm...
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp (nhận)
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)

theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC

Đơn vị: ……............

Bộ phận: ……..........

Mẫu số: 07-TT
(Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG KIỂM KÊ VÀNG, BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ

(Đính kèm phiếu ..............................                                                                                                Quyển số: ...................

Ngày ...... tháng ...... năm ........)                                                                                                              Số: ......................

STT

Tên, loại, quy cách, phẩm chất

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

D

           
 

Cộng

         

Ngày ... tháng ... năm ....

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp (nhận)
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)
0