Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý theo Thông tư 133 là văn bản do doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vàng bạc lập để theo dõi ...
Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
là văn bản do doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vàng bạc lập để theo dõi về loại, số lượng, đơn giá, thành tiền của các mặt hàng vàng, bạc, kim khí quý, đá quý mà doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý tại đây.
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT
Nội dung cơ bản của mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý như sau, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây:
theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ................... Bộ phận: ................ |
Mẫu số 07 - TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ
(Đính kèm phiếu ........................ Ngày......tháng......năm......) |
Quyển số: ..................... Số: ................................ |
STT |
Tên, loại, quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
D |
Cộng |
x |
x |
x |
Ngày....tháng....năm... | |||
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người nộp (nhận) (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người kiểm nghiệm (Ký, họ tên) |
theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị: ……............ Bộ phận: …….......... |
Mẫu số: 07-TT (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KIỂM KÊ VÀNG, BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ
(Đính kèm phiếu .............................. Quyển số: ...................
Ngày ...... tháng ...... năm ........) Số: ......................
STT |
Tên, loại, quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
D |
Cộng |
Ngày ... tháng ... năm ....
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người nộp (nhận) (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người kiểm nghiệm (Ký, họ tên) |