Mẫu hợp đồng tư vấn quản lý dự án
Mẫu hợp đồng tư vấn quản lý dự án Được ban hành kèm theo Công văn số: 99/BXD-KTTC VnDoc.com xin giới thiệu được ban hành kèm theo công văn số 99/BXD-KTTC của Bộ Xây dựng ngày 17 tháng 01 năm 2008. là ...
Mẫu hợp đồng tư vấn quản lý dự án
VnDoc.com xin giới thiệu được ban hành kèm theo công văn số 99/BXD-KTTC của Bộ Xây dựng ngày 17 tháng 01 năm 2008. là mẫu bản hợp đồng được ký kết khi có sự đồng ý về các điều khoản của hai bên trong bản hợp đồng về việc tư vấn quản lý dự án. Mẫu bản hợp đồng đảm bảo tính hợp pháp và thực hiện theo đúng hợp đồng. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản hợp đồng tư vấn quản lý dự án tại đây.
Mẫu số 09-LĐTL: Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
Mẫu hợp đồng giao khoán - Mẫu số 08-LĐTL
Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn đồng Việt Nam
BỘ XÂY DỰNG Số: 99/BXD-KTTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ.
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố mẫu hợp đồng tư vấn quản lý dự án (PMC) kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc soạn thảo, đàm phán và quản lý thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo qui định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
(Địa danh), ngày ….tháng …. năm ….
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
Số: …../(Năm)/….(Ký hiệu hợp đồng)
Về việc: Tư vấn quản lý dự án
CHO CÔNG TRÌNH HOẶC GÓI THẦU (TÊN CÔNG TRÌNH VÀ HOẶC GÓI THẦU) SỐ …..
THUỘC DỰ ÁN (TÊN DỰ ÁN) ……
GIỮA
(TÊN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ)
VÀ
(TÊN GIAO DỊCH CỦA TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN)
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
MỞ ĐẦU
Hôm nay, ngày….tháng….năm…..tại (Địa danh)…………………………….., chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Chủ đầu tư (viết tắt là CĐT),
Tên giao dịch:…………………………….…………………………….…………………………….…………
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là:…………….………………… Chức vụ:…………….…………
Địa chỉ:…………….…………………………….……………………….…………………………….………..
Tài khoản:…………….…………………………….……………………….…………………………….….....
Mã số thuế…………….…………………………….……………………….…………………………….……
Điện thoại : …………….…………………………….…………Fax:…………….……………………………
E-mail:…………….…………………………….……………………….…………………………….…………
là một bên
Tên giao dịch:…………………………….…………………………….…………………………….…………
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là:…………….………………… Chức vụ:…………….…………
Địa chỉ:…………….…………………………….……………………….…………………………….………..
Tài khoản:…………….…………………………….……………………….…………………………….….....
Mã số thuế…………….…………………………….……………………….…………………………….……
Điện thoại : …………….…………………………….…………Fax:…………….……………………………
E-mail:…………….…………………………….……………………….…………………………….…………
là bên còn lại
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên.
Các Bên tại đây thống nhất thỏa thuận như sau:
ĐIỀU 1. HỒ SƠ CỦA HỢP ĐỒNG VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN
1.1. Hồ sơ hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng, bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:
1.1.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số…. [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số …. [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số …. [Các loại biểu mẫu];
1.1.3. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo;
1.1.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số … [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư]);
1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có), bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);
1.1.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).
1.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thich tương hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất được quy định như sau (hoặc do các bên tự thỏa thuận):
1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số … [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số … [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số …. [Các loại biểu mẫu];
1.2.3. Các điều khoản và điều kiện này;
1.2.4. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo (Phụ lục số…. [Hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ đề xuất của Nhà thầu];
1.2.5. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số …. [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư];
1.2.6. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.2.7. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);
1.2.8. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).
ĐIỀU 2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI.
Các từ và cụm từ (được định nghĩa và diễn giải) sẽ có ý nghĩa như diễn giải sau đây và được áp dụng cho hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác
2.1. “Chủ đầu tư” là …. (tên giao dịch Chủ đầu tư) như đã nói trong phần mở đầu và những người có quyền kế thừa hợp pháp của Chủ đầu tư mà không phải là bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.
2.2. “Tư vấn quản lý dự án” là ……(tên của nhà thầu trong đơn dự thầu được Chủ đầu tư chấp thuận) như được nêu ở phần mở đầu và những người kế thừa hợp pháp của Nhà thầu mà không phải là bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.
2.3. “Dự án” là dự án … (tên dự án).
2.4. “Công trình” là các công trình …. (tên công trình) được thực hiện bởi Nhà thầu thiết kế theo Hợp đồng thiết kế đã ký kết.
2.5. “Hạng mục công trình” là một công trình đơn lẻ được nêu trong hợp đồng (nếu có).
2.6. “Đại diện Chủ đầu tư” là …. (người được Chủ đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được chỉ định theo từng thời gian theo Điều …. Khoản … [Đại diện của Chủ đầu tư]) và điều hành công việc thay mặt cho Chủ đầu tư.
2.7. “Đại diện của PMC” là ….(người được PMC nêu ra trong Hợp đồng hoặc được PMC chỉ định theo Khoản 10.1 [Đại diện của PMC] và điều hành công việc thay mặt PMC.
2.8. “Hợp đồng” là phần 1, phần 2 và các tài liệu kèm theo hợp đồng …. (theo qui định tại Khoản 1.1 [Hồ sơ hợp đồng]).
2.9. Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu theo qui định tại Phụ lục số … [Hồ sơ mời thầu của hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư].
2.10. Hồ sơ Dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất của PMC là hồ sơ kèm theo đơn dự thầu được ký bởi PMC mà PMC đệ trình được đưa vào trong hợp đồng theo quy định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ dự thầu hoặc sồ sơ đề xuất của PMC].
2.11. Bên là Chủ đầu tư hoặc PMC tùy theo ngữ cảnh.
2.12. "Ngày" trừ khi được qui định khác trong hợp đồng, "ngày" được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
2.13. "Bất khả kháng" được định nghĩa tại Điều ....[Bất Khả kháng]
2.14. "Luật" là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa Xã Hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
2.15. "Văn bản chấp thuận" là thể hiện sự chấp thuận chính thức của CĐT về bất kỳ ghi nhớ hoặc thỏa thuận nào giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng.
2.16. "Phụ lục hợp đồng" là những trang hoàn chỉnh nhằm làm rõ một nội dung trong hợp đồng, được gọi tên là Phụ luc của Hợp đồng và là một phần không tách rời của Hợp đồng.
2.17. "Công việc" được hiểu là các dịch vụ do PMC thực hiện theo quy định tại Điều 3 [Mô tả phạm vi công việc].
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin của bản hợp đồng tư vấn quản lý dự án