Mẫu số 04-TSCĐ: Biên bản đánh giá lại tài sản cố định
Mẫu số 04-TSCĐ: Biên bản đánh giá lại tài sản cố định Biểu mẫu biên bản đánh giá lại tài sản cố định theo Thông tư 133 là biên bản kế toán được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày ...
Mẫu số 04-TSCĐ: Biên bản đánh giá lại tài sản cố định
là biên bản kế toán được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ mà VnDoc.com muốn giới thiệu tới các bạn. Biên bản đánh giá lại tài sản cố định được các doanh nghiệp lập ra để đánh giá lại toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp mình. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản đánh giá lại tài sản cố định tại đây.
Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
Biên bản thanh lý tài sản cố định mẫu số 02-TSCĐ
Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nuớc
Nội dung cơ bản của mẫu số 04-TSCĐ: Biên bản đánh giá lại tài sản cố định như sau:
theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ............................. Bộ phận: .......................... |
Mẫu số 04 - TSCĐ (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày....tháng.....năm....
Số: ..............................
Nợ: .............................
Có: .............................
- Căn cứ Quyết định số: .......ngày........tháng.......năm......
Của .................................. về việc đánh giá lại TSCĐ
- Ông/Bà .............................. Chức vụ .................... Đại diện .................... Chủ tịch Hội đồng
- Ông/Bà .............................. Chức vụ .................... Đại diện .................... Ủy viên
- Ông/Bà .............................. Chức vụ .................... Đại diện ..................... Ủy viên
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
STT |
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ |
Số hiệu TSCĐ |
Số thẻ TSCĐ |
Giá trị đang ghi sổ |
Giá trị còn lại theo đánh giá lại |
Chênh lệch |
|||
Nguyên giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại | Tăng |
Giảm | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Cộng | x | x |
Ghi chú: Cột 4 "Giá trị còn lại theo đánh giá lại". Nếu đánh giá lại cả giá trị hao mòn thì Cột 4 phải tách ra 3 cột tương ứng cột 1, 2, 3.
Kết luận: .......................................................................................................................
Ngày ... tháng ... năm ... | ||
Ủy viên/người lập (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) |
theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 04-TSCĐ (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày......tháng.....năm.....
Số: ....................... Nợ: ...................... Có: ....................... |
- Căn cứ Quyết định số: ..................... ngày .... tháng .... năm ....... của .......................................
............................................................................................................. về việc đánh giá lại TSCĐ.
- Ông/Bà: ...................................................................... Chức vụ: .................................................
Đại diện ............................................................................................................. Chủ tịch hội đồng.
- Ông/Bà: ..................................................................... Chức vụ: ................................................
Đại diện ............................................................................................................. Ủy viên.
- Ông/Bà: .................................................................... Chức vụ: .................................................
Đại diện ............................................................................................................. Ủy viên.
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
STT |
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ |
Số hiệu TSCĐ |
Số thẻ TSCĐ |
Giá trị đang ghi sổ |
Giá trị còn lại theo đánh giá lại |
Chênh lệch |
|||
Nguyên giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại | Tăng |
Giảm | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Cộng | x | x |
Ghi chú:
Cột 4 “giá trị còn lại theo đánh giá lại”. Nếu đánh giá lại cả giá trị hao mòn thì cột 4 phải tách ra 3 cột tương ứng cột 1, 2, 3.
Kết luận:.........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ủy viên/người lập (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) |