Mẫu câu dùng để báo giá cho khách hàng
Chia sẻ các mẫu câu dùng để báo giá cho khách hàng trong tiếng Anh Báo giá khách hàng là một trong những tình huống xảy ra rất thường xuyên trong công việc. Vậy làm thế nào bạn có thể truyền tải thông tin về giá cả cho đối tác thông qua điện thoại trước khi gửi bảng báo giá chi tiết, ...
Chia sẻ các mẫu câu dùng để báo giá cho khách hàng trong tiếng Anh
Báo giá khách hàng là một trong những tình huống xảy ra rất thường xuyên trong công việc. Vậy làm thế nào bạn có thể truyền tải thông tin về giá cả cho đối tác thông qua điện thoại trước khi gửi bảng báo giá chi tiết, hay việc báo giá cho khách hàng khi chào hàng các sản phẩm mới. Với bài viết này, Diễn Đàn Tiếng Anh mong muốn chia sẻ các mẫu câu dùng trong tình huống giao tiếp này
Mẫu câu dùng để báo giá cho khách hàng
Các câu sau sẽ giúp ích cho các bạn trong trường hợp muốn báo giá cho khách hàng, hãy xem qua nào
1. Here are some samples of many kind of high quality coffee. We will provide you the price list with specifications.
(Đây là mẫu hàng của các loại cà phê chất lượng cao khác nhau mà chúng tôi đang phân phối. chúng tôi sẽ gửi cho ông bảng báo giá chi tiết trong thời gian sớm nhất)
2. My company are going for business on the basic of the mutual benefit. If you can let me have a competitive quotation, I will place my orders right now.
(Công ty chúng tôi chủ có trương kinh doanh trên tinh thần lành mạnh và đôi bên cùng có lợi. Chính vì thế, nếu công ty các anh có thể đưa ra một mức giá cạnh tranh thì tôi sẵn sàng đặt hàng ngay bây giờ.)
3. This is my price list that we prepared and that is our bottom price.
(Đây là bảng báo giá mà chúng tôi đã chuẩn bị trước đó và đó là mức giá thấp nhất mà chúng tôi có thể đưa ra.)
4. I will go on with our discussion in detail on tomorrow morning with this price list.
(Tôi nghĩ chúng ta có tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai với bảng báo giá này.)
Báo giá cho khách hàng trong tiếng Anh (Nguồn: travelpulse)
5. To have that business concluded, I think you need to lower your company’s price at least by 2%.
(Tôi nghĩ rằng để hợp đồng này được ký kết sớm thì công ty anh phải giảm giá ít nhất 2%.)
6. I am afraid there is no room for any reduction in price.
(Tôi e rằng chúng tôi không thể giảm giá thêm được nữa.)
7. That is almost cost price, but I could lower if you want to make a big purchase.
(Đó gần như là giá vốn cho nguyên vật liệu rồi, nhưng tôi vẫn có thể giảm giá nếu ngài đặt mua số lượng lớn.)
8. Ok, that is deal
(Được đó, vậy thỏa thuận như vậy nhé.)
Hy vọng bạn có thể ứng dụng những câu sau trong trường hợp báo giá với khách hàng để mang lại hiệu quả tốt hơn trong công việc nhé
Theo Geography-vnu