Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Mã tỉnh của Quảng Ninh là 17 còn Mã Huyện là từ 00 → 14 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Mã tỉnh của Quảng Ninh là 17 còn Mã Huyện là từ 00 → 14 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Quảng Ninh: Mã 17
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_17 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_17 | KV3 |
Thành phố Hạ Long: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
003 | PT DTNT tỉnh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2, DTNT |
004 | THPT Hòn Gai | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
012 | TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
006 | THPT Vũ Văn Hiếu | P. Hà Tu, TP Hạ Long | KV2 |
007 | THPT Bãi Cháy | P. Bãi Cháy, TP Hạ Long | KV2 |
008 | THCS&THPT Lê Thánh Tông | P. Hồng Hà, TP Hạ Long | KV2 |
009 | THPT Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
010 | TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | P. Hà Khẩu, TP Hạ Long | KV2 |
011 | TH-THCS-THPT Văn Lang | P. Hồng Gai, TP. Hạ Long | KV2 |
002 | TT HN&GDTX tỉnh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
001 | THPT Chuyên Hạ Long | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
005 | THPT Ngô Quyền | P. Cao Thắng, TP Hạ Long | KV2 |
Thành phố Cẩm Phả: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | THPT Cẩm Phả | P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả | KV2 |
021 | CĐ Công nghiệp Cẩm Phả | P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả | KV2 |
020 | Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả | P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả | KV2 |
019 | THPT Hùng Vương | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
018 | THPT Lương Thế Vinh | P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả | KV2 |
017 | THPT Mông Dương | P. Mông Dương, TP Cẩm Phả | KV1 |
014 | THPT Lê Hồng Phong | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
015 | THPT Cửa Ông | P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả | KV2 |
016 | THPT Lê Quý Đôn | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV1 |
Thành phố Uông Bí: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
023 | THPT Hoàng Văn Thụ | P. Vàng Danh, TP Uông Bí | KV1 |
022 | THPT Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
026 | THPT Nguyễn Tất Thành | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
025 | THPT Hồng Đức | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
024 | Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
027 | CĐ Công nghiệp và Xây dựng | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
Thành phố Móng Cái: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
030 | THCS&THPT Chu Văn An | P. Trần Phú, TP Móng Cái | KV2 |
031 | Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái | P. Hoà Lạc, TP Móng Cái | KV2 |
028 | THPT Trần Phú | P. Ka Long, TP Móng Cái | KV2 |
029 | THPT Lý Thường Kiệt | X. Hải Tiến, TP Móng Cái | KV1 |
Huyện Bình Liêu: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
033 | THCS&THPT Hoành Mô | X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu | KV1 |
032 | THPT Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
034 | Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
Huyện Đầm Hà: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
035 | THPT Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
036 | THCS&THPT Lê Lợi | X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà | KV1 |
037 | Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
Huyện Hải Hà: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
039 | THPT Nguyễn Du | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
038 | THPT Quảng Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
040 | Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
041 | THCS&THPT Đường Hoa Cương | X. Quảng Long, Huyện Hải Hà | KV1 |
Huyện Tiên Yên: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
042 | THPT Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
043 | THPT Hải Đông | X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên | KV1 |
044 | THPT Nguyễn Trãi | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
045 | Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
046 | PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
Huyện Ba Chẽ: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | Trung Tâm GDNN - GDTX Ba Chẽ | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
047 | THPT Ba Chẽ | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
Thị xã Đông Triều: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
055 | Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
076 | THPT Đông Triều (Năm 2015 về trước) | X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh | KV2NT |
057 | TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
056 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
054 | THPT Nguyễn Bình | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
053 | THPT Trần Nhân Tông | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
052 | THPT Lê Chân | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
051 | THPT Hoàng Hoa Thám | X. Hoàng Quế, TX Đông Triều | KV1 |
050 | THPT Hoàng Quốc Việt | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
049 | THPT Đông Triều | P. Đức Chính, TX Đông Triều | KV2 |
Thị xã Quảng Yên: Mã 11
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
080 | THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) | X. Liên Hoà, H. Yên Hưng | KV2NT |
077 | THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
078 | THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) | X. Cẩm La, H. Yên Hưng | KV2NT |
061 | THPT Yên Hưng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
062 | THPT Trần Quốc Tuấn | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
079 | THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
064 | Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
058 | THPT Bạch Đằng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
059 | THPT Minh Hà | X. Cẩm La, TX Quảng Yên | KV2 |
060 | THPT Đông Thành | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
081 | Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
063 | THPT Ngô Gia Tự | X. Liên Hoà, TX Quảng Yên | KV2 |
Huyện Hoành Bồ: Mã 12
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
067 | THPT Thống Nhất | X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
066 | THPT Quảng La | X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
065 | THPT Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
068 | Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
Huyện Vân Đồn: Mã 13
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
072 | Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
071 | THPT Trần Khánh Dư | X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn | KV1 |
070 | THPT Quan Lạn | X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn | KV1 |
069 | THPT Hải Đảo | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
Huyện Cô Tô: Mã 14
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
074 | Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |
073 | THPT Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.