Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam, Zip/Postal Code Quảng Nam 560000
Mã bưu chính bưu điện Quảng Nam là 560000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Nam cập nhật liên tục và chính xác nhất. Do việc dùng các dịch vụ quốc tế đã trở nên phổ biết, nhất là khi internet phủ sóng gần như cả nước, thì việc tra cứu mã Postal Code Quảng Nam và các tỉnh thành trở ...
Mã bưu chính bưu điện Quảng Nam là 560000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Nam cập nhật liên tục và chính xác nhất. Do việc dùng các dịch vụ quốc tế đã trở nên phổ biết, nhất là khi internet phủ sóng gần như cả nước, thì việc tra cứu mã Postal Code Quảng Nam và các tỉnh thành trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Đây là mã giúp nhân viên bưu điện xác định được bưu cục cần gửi tới, vì mã này tuân thủ những nguyên tắc riêng để nó là duy nhất, không nhầm lẫn với bất kỳ số nào khác.
Mã bưu điện Quảng Nam
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 561000 | Tam Kỳ | 2 | Số 18 Trần Cao Vân Thành phố Tam Kỳ | 3852116 |
2 | 561010 | Huỳnh Thúc Kháng | 3 | Số 330 Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Thành phố Tam Kỳ | 3859083 |
3 | 561090 | Nam Hùng Vương | 3 | Khối 7, Phường An Sơn, Thành phố Tam Kỳ | 3835004 |
4 | 561100 | Phan Chu Trinh | 3 | Số 611 Đường Phan Châu Trinh, Thành phố Tam Kỳ | 3851271 |
5 | 561210 | An Xuân | 3 | Số 02 Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ | 3810284 |
6 | 561299 | T tâm K doanh Dvụ Tổng hợp | 3 | Đường Phan Bội Châu, phường Tân Thạnh, Tam Kỳ | 3831668-3702000 |
7 | 561350 | An Mỹ | 3 | Số 97 Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường An Mỹ, Thành phố Tam Kỳ | 3838075 |
8 | 561600 | Thăng Bình | 2 | Khu phố 2, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình | 3874265 |
9 | 562000 | Tiên Phước | 2 | Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước | 3884223 |
10 | 562300 | Núi Thành | 2 | Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành | 3871411 |
11 | 562400 | Khu Ktế mở Chu Lai | 3 | ĐT 618, thôn An Hải Đông, xã Tam Quang, Núi Thành | 3550557 |
12 | 562413 | KCN Tam Hiệp | 3 | Quốc lộ 1A, thôn Vĩnh Đại, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành | 3565000 |
13 | 562420 | Diêm Phổ | 3 | Quốc lộ 1A, thôn Diêm Phổ, xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành | 3892772 |
14 | 562480 | Bà Bầu | 3 | Quốc lộ 1A, thôn Phú Hưng, xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành | 3891200 |
15 | 562560 | Bến Xe | 3 | Quốc lộ 1A, thôn Định Phước, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | 3535559 |
16 | 562700 | Duy Xuyên | 2 | Khối Phố Long Xuyên 3 (đội 4), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên | 3877251 |
17 | 562710 | Cầu Chìm | 3 | Thôn Xuyên Tây 1, TT Nam Phước Duy Xuyên, Q.Nam | 3776636 |
18 | 562830 | Kiểm Lâm | 3 | Thôn 6, Duy Hoà, Duy Xuyên, Q.Nam | 3731456 |
19 | 562880 | Trà Kiệu | 3 | Thôn 2, xã Duy Sơn, Duy Xuyên Q.Nam | 3877013 |
20 | 563000 | Quế Sơn | 2 | Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn | 3885189 |
21 | 563080 | Hương An | 3 | Thôn 8, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn | 3886500 |
22 | 563180 | Trung Phước | 3 | Thôn Trung Phước , Xã Quế Trung, Huyện Quế Trung | 3654010 |
23 | 563400 | Hiệp Đức | 2 | Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức | 883456 |
24 | 563600 | Bắc Trà My | 2 | Tổ dân phố Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My | 3882336 |
25 | 563800 | Hội An | 2 | Số 06 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Thành Phố Hội An | 3862888 |
26 | 563870 | Lê Hồng Phong | 3 | Số 22 Đường Nguyễn Tất Thành, Thành Phố Hội An | 3921444 |
27 | 564060 | Cửa Đại | 3 | Số 11 Cửa Đại, Thành Phố Hội An | 3927066 |
28 | 564200 | Điện Bàn | 2 | Khối 2, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn | 3867436 |
29 | 564220 | Điện Phương | 3 | Thôn Thanh Chiêm 1, Điện Phương, Điện Bàn, Q.Nam | 3867941 |
30 | 564280 | KCN ĐNam-ĐNgọc | 3 | Thôn Viêm Trung, Điện Ngọc, Điện Bàn, Q. Nam | 3843297 |
31 | 564290 | Điện Ngọc | 3 | Thôn Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn,Q.Nam | 3943790 |
32 | 564420 | Phong Thử | 3 | Xã Điện Thọ Phong Thử, Huyện Điện Bàn | 3871403 |
33 | 564570 | Điện Thắng | 3 | Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn | 3969601 |
34 | 564700 | Đại Lộc | 2 | Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc | 3765555 |
35 | 564790 | Hà Nha | 3 | Thôn Hà Nha, Đại Đồng, Đại Lộc, Q.Nam | 3846109 |
36 | 564810 | Hà Tân | 3 | Thôn Hà Tân, Đại Lãnh, Đại Lộc, Q.Nam | 3974101 |
37 | 564830 | Đại Minh | 3 | Ngã 4, thôn Đông Gia, Đại Minh, Đại Lộc, Q.Nam | 3971104 |
38 | 564950 | Gia Cốc | 3 | Thôn Phú An, Đại Thắng, Đại Lộc, Q.Nam | 3971107 |
39 | 565100 | Phước Sơn | 2 | Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | 3881800 |
40 | 565300 | Nam Trà My | 2 | Tăk Pô, Xã Trà My, Huyện Nam Trà My | 3880053 |
41 | 565500 | Đông Giang | 2 | Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang | 3898317 |
42 | 565570 | Quyết Thắng | 3 | Thôn Ban Mai 1, xã Ba, huyện Đông Giang | 3797165 |
43 | 565660 | A Xờ | 3 | Quốc lộ 14, thôn A Xờ, xã Ma Cooih, huyện Đông Giang | 3798943 |
44 | 565800 | Tây Giang | 2 | Thôn A Gồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang | 3796088 |
45 | 566000 | Nam Giang | 2 | Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang | 3840356 |
46 | 566200 | Phú Ninh | 2 | Thôn 6, Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh | 3890995 |
47 | 566240 | Cây Sanh | 3 | Đường Trạm 616 Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh | 3855777 |
48 | 566260 | Chiên Đàn | 3 | Thôn Đàn Hạ, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh, Q.Nam | 3890995 |
Tại Việt Nam, các bưu điện không quản lý theo dạng mã bưu chính, mà chỉ khi người dân cần thì hỏi thôi, cứ chẳng có quy định bắt buộc điền mã bưu điện trên thư, bưu phẩm. Việt Nam cũng không có mã bưu chính cấp quốc gia. Nhưng ở Mỹ thì họ bắt buộc ghi mã Zip Code trên thư, còn trên bình diện thế giới thì họ dùng từ Postal Code để chỉ về mã này. Việt Nam thì gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hay mã thư tín đều được cả.
Mã bưu chính Quảng Nam gồm 6 số, tuân theo nguyên tắc chung về quy định mã bưu chính của Việt Nam, cụ thể là:
-2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Nam là 56
-2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
-Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
-Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam, Zip/Postal Code Quảng Nam đã rất đầy đủ và chi tiết. Nhưng nhiều bạn không biết nên dùng số nào. Nếu đăng ký các dịch vụ trên internet mà ở mục tỉnh/thành phố yêu cầu mã zip code, postal code của Quảng Nam thì bạn chỉ cần ghi 560000 vì không quan trọng lắm. Còn lưu ý, nếu gửi thư từ nước ngoài về thì bạn phải tra cứu mã bưu điện gần nhà mình nhất, nếu không thư sẽ không đến nơi đâu nhé, một kinh nghiệm xương máu mà yeutrithuc.com đã gặp phải.