30/07/2018, 17:55

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam, Zip/Postal Code Quảng Nam 560000

Mã bưu chính bưu điện Quảng Nam là 560000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Nam cập nhật liên tục và chính xác nhất. Do việc dùng các dịch vụ quốc tế đã trở nên phổ biết, nhất là khi internet phủ sóng gần như cả nước, thì việc tra cứu mã Postal Code Quảng Nam và các tỉnh thành trở ...

Mã bưu chính bưu điện Quảng Nam là 560000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Nam cập nhật liên tục và chính xác nhất. Do việc dùng các dịch vụ quốc tế đã trở nên phổ biết, nhất là khi internet phủ sóng gần như cả nước, thì việc tra cứu mã Postal Code Quảng Nam và các tỉnh thành trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Đây là mã giúp nhân viên bưu điện xác định được bưu cục cần gửi tới, vì mã này tuân thủ những nguyên tắc riêng để nó là duy nhất, không nhầm lẫn với bất kỳ số nào khác.

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện Quảng Nam



STT Mã BC Tên Bưu cục BC cấp Địa chỉ Điện thoại
1 561000 Tam Kỳ 2 Số 18 Trần Cao Vân Thành phố Tam Kỳ 3852116
2 561010 Huỳnh Thúc Kháng 3 Số 330 Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Thành phố Tam Kỳ 3859083
3 561090 Nam Hùng Vương 3 Khối 7, Phường An Sơn, Thành phố Tam Kỳ 3835004
4 561100 Phan Chu Trinh 3 Số 611 Đường Phan Châu Trinh, Thành phố Tam Kỳ 3851271
5 561210 An Xuân 3 Số 02 Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ 3810284
6 561299 T tâm K doanh Dvụ Tổng hợp 3 Đường Phan Bội Châu, phường Tân Thạnh, Tam Kỳ 3831668-3702000
7 561350 An Mỹ 3 Số 97 Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường An Mỹ, Thành phố Tam Kỳ 3838075
8 561600 Thăng Bình 2 Khu phố 2, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình 3874265
9 562000 Tiên Phước 2 Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước 3884223
10 562300 Núi Thành 2 Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành 3871411
11 562400 Khu Ktế mở Chu Lai 3 ĐT 618, thôn An Hải Đông, xã Tam Quang, Núi Thành 3550557
12 562413 KCN Tam Hiệp 3 Quốc lộ 1A, thôn Vĩnh Đại, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành 3565000
13 562420 Diêm Phổ 3 Quốc lộ 1A, thôn Diêm Phổ, xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành 3892772
14 562480 Bà Bầu 3 Quốc lộ 1A, thôn Phú Hưng, xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành 3891200
15 562560 Bến Xe 3 Quốc lộ 1A, thôn Định Phước, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành 3535559
16 562700 Duy Xuyên 2 Khối Phố Long Xuyên 3 (đội 4), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên 3877251
17 562710 Cầu Chìm 3 Thôn Xuyên Tây 1, TT Nam Phước Duy Xuyên, Q.Nam 3776636
18 562830 Kiểm Lâm 3 Thôn 6, Duy Hoà, Duy Xuyên, Q.Nam 3731456
19 562880 Trà Kiệu 3 Thôn 2, xã Duy Sơn, Duy Xuyên Q.Nam 3877013
20 563000 Quế Sơn 2 Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn 3885189
21 563080 Hương An 3 Thôn 8, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn 3886500
22 563180 Trung Phước 3 Thôn Trung Phước , Xã Quế Trung, Huyện Quế Trung 3654010
23 563400 Hiệp Đức 2 Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức 883456
24 563600 Bắc Trà My 2 Tổ dân phố Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My 3882336
25 563800 Hội An 2 Số 06 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Thành Phố Hội An 3862888
26 563870 Lê Hồng Phong 3 Số 22 Đường Nguyễn Tất Thành, Thành Phố Hội An 3921444
27 564060 Cửa Đại 3 Số 11 Cửa Đại, Thành Phố Hội An 3927066
28 564200 Điện Bàn 2 Khối 2, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn 3867436
29 564220 Điện Phương 3 Thôn Thanh Chiêm 1, Điện Phương, Điện Bàn, Q.Nam 3867941
30 564280 KCN ĐNam-ĐNgọc 3 Thôn Viêm Trung, Điện Ngọc, Điện Bàn, Q. Nam 3843297
31 564290 Điện Ngọc 3 Thôn Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn,Q.Nam 3943790
32 564420 Phong Thử 3 Xã Điện Thọ Phong Thử, Huyện Điện Bàn 3871403
33 564570 Điện Thắng 3 Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn 3969601
34 564700 Đại Lộc 2 Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc 3765555
35 564790 Hà Nha 3 Thôn Hà Nha, Đại Đồng, Đại Lộc, Q.Nam 3846109
36 564810 Hà Tân 3 Thôn Hà Tân, Đại Lãnh, Đại Lộc, Q.Nam 3974101
37 564830 Đại Minh 3 Ngã 4, thôn Đông Gia, Đại Minh, Đại Lộc, Q.Nam 3971104
38 564950 Gia Cốc 3 Thôn Phú An, Đại Thắng, Đại Lộc, Q.Nam 3971107
39 565100 Phước Sơn 2 Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn 3881800
40 565300 Nam Trà My 2 Tăk Pô, Xã Trà My, Huyện Nam Trà My 3880053
41 565500 Đông Giang 2 Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang 3898317
42 565570 Quyết Thắng 3 Thôn Ban Mai 1, xã Ba, huyện Đông Giang 3797165
43 565660 A Xờ 3 Quốc lộ 14, thôn A Xờ, xã Ma Cooih, huyện Đông Giang 3798943
44 565800 Tây Giang 2 Thôn A Gồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang 3796088
45 566000 Nam Giang 2 Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang 3840356
46 566200 Phú Ninh 2 Thôn 6, Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh 3890995
47 566240 Cây Sanh 3 Đường Trạm 616 Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh 3855777
48 566260 Chiên Đàn 3 Thôn Đàn Hạ, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh, Q.Nam 3890995

Tại Việt Nam, các bưu điện không quản lý theo dạng mã bưu chính, mà chỉ khi người dân cần thì hỏi thôi, cứ chẳng có quy định bắt buộc điền mã bưu điện trên thư, bưu phẩm. Việt Nam cũng không có mã bưu chính cấp quốc gia. Nhưng ở Mỹ thì họ bắt buộc ghi mã Zip Code trên thư, còn trên bình diện thế giới thì họ dùng từ Postal Code để chỉ về mã này. Việt Nam thì gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hay mã thư tín đều được cả.

Mã bưu chính Quảng Nam gồm 6 số, tuân theo nguyên tắc chung về quy định mã bưu chính của Việt Nam, cụ thể là:

-2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Nam là 56

-2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…

-Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.

-Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng

Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam, Zip/Postal Code Quảng Nam đã rất đầy đủ và chi tiết. Nhưng nhiều bạn không biết nên dùng số nào. Nếu đăng ký các dịch vụ trên internet mà ở mục tỉnh/thành phố yêu cầu mã zip code, postal code của Quảng Nam thì bạn chỉ cần ghi 560000 vì không quan trọng lắm. Còn lưu ý, nếu gửi thư từ nước ngoài về thì bạn phải tra cứu mã bưu điện gần nhà mình nhất, nếu không thư sẽ không đến nơi đâu nhé, một kinh nghiệm xương máu mà yeutrithuc.com đã gặp phải.


0