Mã Bưu chính bưu điện Bến Tre, ZipCode PostalCode Bến Tre 930000
Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Bến Tre, tra cứu ZipCode PostalCode Bến Tre đầy đủ chính xác tới từng bưu cục địa phương cấp huyện, xã. Ngày nay, Internet giúp chúng ta kết nối với nhiều nước trên thế giới, cũng như việc có nhiều người thân ở nước ngoài. Vì thế, việc điền thông tin hay gửi bưu phẩm ...
Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Bến Tre, tra cứu ZipCode PostalCode Bến Tre đầy đủ chính xác tới từng bưu cục địa phương cấp huyện, xã. Ngày nay, Internet giúp chúng ta kết nối với nhiều nước trên thế giới, cũng như việc có nhiều người thân ở nước ngoài. Vì thế, việc điền thông tin hay gửi bưu phẩm về nước hay đi quốc tế thường yêu cầu điền Zip Code hoặc Postal Code.
Mã bưu điện được Liên minh Bưu chính Thế giới công nhận và được sử dụng chung trên toàn thế giới. Dãy số này dùng để xác định vị trí các bưu điện tổng, cục. Bưu phẩm, thư từ sẽ được gửi từ nước ngoài về các bưu cục này, rồi từ bưu cục mới gửi tới tên. Dẫu bạn có ghi địa chỉ thì họ vẫn ưu tiên gửi theo mã bưu chính. Ngoài ra, nhiều dịch vụ trên mạng khi yêu cầu điền thông tin về thành phố, quận huyện đều đi kèm ô ghi mã Zipcode hay Postal Code.
Mã bưu chính Bến Tre
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 930000 | Ttâm Thành phố | 1 | Số 3 Đại lộ Đồng Khởi Phường 3 Thành Phố Bến Tre | 822162 |
2 | 931148 | T tâm dvu tin học | 3 | Số 3 Đại lộ Đồng Khởi Phường 3 Thành Phố Bến Tre | 3825955 |
3 | 931300 | Châu Thành | 2 | Khu Phố 2, Thị trấn Châu Thành Huyện Châu Thành | 894200 |
4 | 931510 | An Hóa | 3 | Ấp 3, Xã An Hóa, huyện Châu Thành | 865500 |
5 | 931550 | Tân Phú | 3 | Ấp Tân Đông, Xã Tân Phú,huyện Châu Thành | 867100 |
6 | 931570 | An Hiệp | 3 | Ấp thuận Điền,Xã An Hiệp, huyện Châu Thành | 866100 |
7 | 931590 | Tiên Thuỷ | 3 | Ấp Chánh, Xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành | 868100 |
8 | 931700 | Chợ Lách | 2 | Khu Phố 1, Thị trấn Chợ Lách huyện Chợ Lách | 871401 |
9 | 931770 | Long Thới | 3 | Ấp An Hòa, Xã Long Thới, huyện Chợ Lách | 873400 |
10 | 931800 | Cái Mơn | 3 | Ấp Vĩnh Hưng 1, Xã vĩnh Thành, huyện Chợ Lách | 898100 |
11 | 931840 | Tân Thiềng | 3 | Ấp Quân Bình, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách | 3876700 |
12 | 932000 | Mỏ Cày | 2 | Khu Phố 2, Quốc lộ 60, Thị Trấn Mỏ Cày Huyện Mỏ Cày | 843398 |
13 | 932060 | Tân Thành Bình | 3 | Ấp Chợ Xếp, Xã Tân Thành Bình,huyện Mỏ Cày Bắc | 840500 |
14 | 932230 | Ba Vát | 3 | Ấp Phước Khánh, Xã Phước Mỹ Trung,Huyện Mỏ Cày Bắc | 845555 |
15 | 932240 | Nhuận Phú Tân | 3 | Ấp Tân Nhuận, Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Nam | 846100 |
16 | 932310 | Chợ Thom | 3 | Ấp An Lộc Thị , Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày | 848100 |
17 | 932330 | An Định | 3 | Ấp Phú Đông 1, Xã An Định,huyện Mỏ Cày Nam | 847100 |
18 | 932370 | An Thới | 3 | Xã An Thới, Huyện Mỏ Cày | 3847333 |
19 | 932430 | Cẩm Sơn | 3 | Ấp Thanh Sơn, Xã Cẩm Sơn, Huyện Mỏ Cày Nam | 893001 |
20 | 932450 | Hương Mỹ | 3 | Ấp Thị, Xã Hương Mỹ,huyện Mỏ Cày Nam | 849100 |
21 | 932600 | Giồng trôm | 2 | Khu Phố 1, Thị trấn Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm | 861055 |
22 | 932660 | Lương Quới | 3 | Ấp 1, Xã Lương Quới, huyện Giồng Trôm | 882999 |
23 | 932700 | Mỹ Lồng | 3 | Ấp Chợ, Xã Mỹ Thạnh,huyện Giồng Trôm | 862999 |
24 | 932780 | Phước Long | 3 | Ấp 7, Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm | 885599 |
25 | 932820 | Tân Hào | 3 | Ấp 1, Xã Tân Hào, huyện Giồng trôm | 863999 |
26 | 932870 | Thạnh Phú Đông | 3 | Ấp 1 A, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm | 864997 |
27 | 932890 | Hưng Nhượng | 3 | Ấp 2, Xã Hưng Nhượng,huyện Giồng Trôm | 864499 |
28 | 933000 | Thạnh Phú | 2 | Số 26/4A ấp 10, Thị trấn Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú | 878200 |
29 | 933040 | Tân Phong | 3 | Ấp Thanh, Xã Tân Phong,huyện Thạnh Phú | 877888 |
30 | 933160 | Giao Thạnh | 3 | Ấp 4, Xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú | 876100 |
31 | 933300 | Ba Tri | 2 | Số 1A Trần Hưng Đạo,Khu Phố 2 Thị Trấn Ba Tri Huyện Ba Tri | 850002 |
32 | 933330 | Bảo Thuận | 3 | Ấp 2, xã Bảo Thuận, Huyện BaTri | 881499 |
33 | 933380 | Tân Xuân | 3 | Ấp 2, xã Tân Xuân,huyện Ba Tri | 858899 |
34 | 933430 | Mỹ Chánh | 3 | Ấp Gò Đa, xã Mỹ Chánh, huyện Ba Tri | 858499 |
35 | 933460 | An Ngãi trung | 3 | Ấp 1, xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri | 857499 |
36 | 933550 | Taân Thuûy | 3 | Ấp Tân Bình, xã Tân Thủy, huyện Ba tri | 780099 |
37 | 933570 | An Thủy | 3 | Ấp 8, xã An Thủy, huyện Ba Tri | 856799 |
38 | 933700 | Bình Đại | 2 | Khu Phố 1, Thị trấn Bình Đại Huyện Bình Đại | 851932 |
39 | 933820 | Lộc Thuận | 3 | Ấp 8, Xã Lộc Thuận,huyện Bình Đại | 855700 |
40 | 933830 | Thới Lai | 3 | Ấp 1,Xã Thới Lai,huyện Bình đại | 854000 |
41 | 933840 | Châu Hưng | 3 | Ấp Hưng Cháng, Xã Châu Hưng,huyện Bình Đại | 853100 |
Mã Bưu chính bưu điện Bến Tre gồm 6 chữ số, được quy định là 93xxxx. Nếu như chỉ yêu cầu mã Postal Code Bến Tre thì bạn ghi 930000, nhưng nếu là bưu cục cấp địa phương thuộc địa bàn tỉnh Bến Tre thì có rất nhiều bưu điện, đặc biệt bưu điện cấp quận huyện, phường xã. Bạn phải tra cứu rõ mã bưu chính các bưu cục trên toàn tỉnh Bến Tre để điền cho đúng nhé.
Theo tiêu chuẩn quốc tế, mã bưu chính tại Việt Nam gồm 6 chữ số với cấu trúc như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bến Tre là 93
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Lưu ý, thế giới hay dùng từ Postal Code để chỉ mã bưu chính. Việt Nam thì gọi là mã bưu chính hoặc mã bưu điện, còn tại Mỹ thì gọi là Zip Code. Trên đây là danh sách mã bưu điện tỉnh Bến Tre cũng như các bưu cục địa phương, bạn nhớ tra cứu kỹ nhé. Bưu điện tại Việt Nam thì không quan trọng mã này, vì thường sẽ dựa vào địa chỉ ghi trên thư, bưu phẩm. Nhưng với thư từ gửi đi quốc tế, hoặc các dịch vụ như Google Adsense thì lại cần ghi Postal Code, bạn lưu ý nhé.