Lay aside nghĩa là gì?

Khi muốn nói tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ lay aside “. Ngoài ra, ta còn sử dụng “ lay aside ” với nghĩa là từ bỏ điều gì. Ví dụ: For years my mother laid aside a small amount from every pay ...

Khi muốn nói tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “lay aside“. Ngoài ra, ta còn sử dụng “lay aside”  với nghĩa là từ bỏ điều gì.

Ví dụ:

  • For years my mother laid aside a small amount from every pay cheque. (Mấy năm rồi, mẹ tôi đã tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ từ việc trả tiền bằng séc hàng ngày.)
  • They agreed to lay aside their differences for the good of their families. (Họ đồng ý từ bỏ khó khăn vì những điều tốt đẹp cho gia đình của mình.)
  • What do you want? – He said, laying aside his book. (Cậu muốn gì? – Anh ấy nói và bỏ quyển sách xuống.)
  • He laid his papers aside and went out to welcome the visitor. (Anh ấy đặt giấy tờ qua một bên và ra ngoài chào đón khách.)
  • Our neighbors laid aside their personal safety to help us save our animals from the fire. (Hàng xóm nhà chúng tôi đã bỏ qua sự an toàn của họ để giúp cứu những con vật nhà tôi từ đám cháy.)
0