Lay about nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ lay about ” khi muốn nói tấn công (đánh đập) ai đó. Ví dụ: He said that his captors had laid about him with whips. (Anh ấy nói rằng người quản giáo đã đánh anh ấy bằng roi da.) The guards laid about them, striking men and women with the flats of ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “lay about” khi muốn nói tấn công (đánh đập) ai đó.

Ví dụ:

  • He said that his captors had laid about him with whips. (Anh ấy nói rằng người quản giáo đã đánh anh ấy bằng roi da.)
  • The guards laid about them, striking men and women with the flats of their swords. (Người gác cổng  tấn công người phụ nữa và người đàn ông bằng mặt thanh kiếm của họ.)
  • I’m getting on a bit myself but I am quite willing and capable of laying about myself with a stick if need be. (Tôi đang ngày càng già đi nhưng tôi sẵn sàng và có khả năng tự trừng phạt mình bằng một thanh kiếm nếu cần thiết.)
  • The dog suddenly laid me about when I got into their house. (Con chó đột nhiên tấn công tôi khi vừa bước vào nhà họ.)
  • The man was laid about the gang. (Người đàn ông bị băng nhóm tấn công.)
0