Keep from nghĩa là gì?

Khi muốn giữ bí mật hay làm ai đó bất ngờ, chúng ta sẽ không cho họ biết mặc dù rất muốn nói ra. Trong trường hợp này, ta có thể sử dụng cụm từ “ keep from ” với nghĩa là kiềm chế không nói hay kiềm chế không làm việc gì. Ví dụ : I can’t keep myself from this food. ...

Khi muốn giữ bí mật hay làm ai đó bất ngờ, chúng ta sẽ không cho họ biết mặc dù rất muốn nói ra. Trong trường hợp này, ta có thể sử dụng cụm từ “keep from” với nghĩa là kiềm chế không nói hay kiềm chế không làm việc gì.

Ví dụ :

  • I can’t keep myself from this food. (Tôi không thể kiềm chế bản thân khỏi món ăn này.)
  • I kept this news from her a while ago. (Tôi đã không nói tin này cho cô ấy một lúc trước.)
  • He keeps the troubles from our headmaster. (Anh ấy không nói những rắc rối cho hiệu trưởng của chúng tôi.)
  • I tried to keep myself from these dishes but I can’t. (Tôi đã cố gắng kiềm chế bản thân khỏi những món ăn này nhưng tôi không thể.)
  • Keep yourself from noisy and finish your exam. (Kiềm chế bản thân khỏi tiếng ồn và hoàn thành bài thi của em đi.)
0