25/05/2018, 16:36
Hướng dẫn lập và trình bầy Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC bằng Ecxel
Quyết toán năm 2015, những doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15 sẽ chuyển sang thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Để giúp cho các bạn kế toán chuẩn bị tài liệu cho mùa quyết toán năm 2015, Kế toán thuế Centax xin chia sẻ bài viết: Hướng dẫn lập ...
Quyết toán năm 2015, những doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15 sẽ chuyển sang thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Để giúp cho các bạn kế toán chuẩn bị tài liệu cho mùa quyết toán năm 2015, Kế toán thuế Centax xin chia sẻ bài viết:
Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC bằng Ecxel
Công Ty TNHH | |||||
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | |||||
Năm 2015 | |||||
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | Tổng PS có 511 | Tổng PS có 511 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521, có 333 | Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521, có 333 | ||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) | 10 | ||||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | Tổng PS có 632 đối ứng với bên Nợ 911 | Tổng PS có 632 đối ứng với bên Nợ 911 | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) | 20 | ||||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911 | Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | Tổng PS Có 635 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 635 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | Sổ kế toán chi tiết lãi vay | Sổ kế toán chi tiết lãi vay | ||
8. Chi phí bán hàng | 25 | Tổng PS Có 641 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 641 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | Tổng PS Có 642 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 642 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26 | 30 | ||||
11. Thu nhập khác | 31 | Tổng PS Nợ 711 đối ứng với tổng PS có 911 | Tổng PS Nợ 711 đối ứng với tổng PS có 911 | ||
12. Chi phí khác | 32 | Tổng PS Có 811 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 811 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | ||||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | ||||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | Tổng PS Có 8211 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 8211 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | Tổng PS Có 8212 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 8212 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | ||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52) | 60 | ||||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | ||||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 | ||||
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) chỉ áp dụng với công ty cổ phần | |||||
HN, Ngày…. Tháng ….. Năm | |||||
Người lập biểu | Giám đốc | ||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Trên đây là .