Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp của Thông tư 200/2014/TT-BTC bằng Excel
Quyết toán năm 2015, những doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15 sẽ chuyển sang thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Để giúp cho các bạn kế toán chuẩn bị tài liệu cho mùa quyết toán năm 2015, Kế toán thuế Centax xin . Công Ty TNHH ...
Quyết toán năm 2015, những doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15 sẽ chuyển sang thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Để giúp cho các bạn kế toán chuẩn bị tài liệu cho mùa quyết toán năm 2015, Kế toán thuế Centax xin .
Công Ty TNHH | ||||
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ | ||||
(Theo phương pháp trực tiếp) | ||||
Năm 2015 | ||||
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | Nợ TK 111 112 Có 511 3331 131 121 | Nợ TK 111 112 Có 511 3331 131 121 | |
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | Có TK 111 112 Nợ TK 331 151 152 153 154 155 156 157 158 | Có TK 111 112 Nợ TK 331 151 152 153 154 155 156 157 158 | |
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | Có TK 111 112 Nợ TK 334 | Có TK 111 112 Nợ TK 334 | |
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 335 635 242 và TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 335 635 242 và TK liên quan khác | |
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3334 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3334 | |
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | Nợ TK 111 112 Có TK 711 133 141 244 và các TK liên quan khác | Nợ TK 111 112 Có TK 711 133 141 244 và các TK liên quan khác | |
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 811 161 244 333 338 344 352 353 356 và các TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 811 161 244 333 338 344 352 353 356 và các TK liên quan khác | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 211 213 217 241 331 3411 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 211 213 217 241 331 3411 | |
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 711 5117 131 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 711 5117 131 | |
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 128 171 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 128 171 | |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 128 171 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 128 171 | |
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 221 222 2281 331 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 221 222 2281 331 | |
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 221 222 2281 131 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 221 222 2281 131 | |
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | Nợ TK 111 112 Có TK 515 | Nợ TK 111 112 Có TK 515 | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 411 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 411 | |
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 411 419 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 411 419 | |
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | Nợ TK 111 112 113 Có TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | |
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | |
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3412 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3412 | |
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 421 338 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 421 338 | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) | 70 | VII.34 | ||
HN, Ngày…. Tháng ….. Năm | ||||
Người lập biểu | Giám đốc | |||
(Ký ghi rõ họ tên) | (Ký ghi rõ họ tên) |
Trên đây là Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp của Thông tư 200/2014/TT-BTC bằng Ecxel. Thông qua bài viết Centax cũng hi vọng các bạn có thể làm tốt Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp của Thông tư 200/2014/TT-BTC, Chúc các bạn thành công!